|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
567457 |
Giải nhất |
95284 |
Giải nhì |
74281 |
Giải ba |
30268 47848 |
Giải tư |
67478 57247 41439 90821 75619 94192 84742 |
Giải năm |
1962 |
Giải sáu |
1396 7279 9694 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | 9 | 4,6,9 | 2 | 1 | | 3 | 9 | 8,9 | 4 | 2,7,8 | 7 | 5 | 7 | 9 | 6 | 2,8 | 4,5 | 7 | 5,8,9 | 4,6,7 | 8 | 1,4 | 1,3,7,9 | 9 | 2,4,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
437700 |
Giải nhất |
60450 |
Giải nhì |
28451 |
Giải ba |
34889 35905 |
Giải tư |
08283 68629 05597 29974 42121 19014 96315 |
Giải năm |
7184 |
Giải sáu |
4039 0628 2706 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5,6 | 2,5 | 1 | 4,5 | | 2 | 1,8,9 | 8 | 3 | 9 | 1,7,8 | 4 | | 0,1 | 5 | 0,1,9 | 0 | 6 | | 9 | 7 | 4 | 2 | 8 | 3,4,92 | 2,3,5,82 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
008040 |
Giải nhất |
73227 |
Giải nhì |
53903 |
Giải ba |
25905 51710 |
Giải tư |
56338 59187 39317 16213 35962 94803 11614 |
Giải năm |
7082 |
Giải sáu |
2755 6424 1657 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 32,5 | | 1 | 0,3,4,6 7 | 6,8 | 2 | 4,7 | 02,1 | 3 | 8 | 1,2 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 5,7 | 1,8 | 6 | 2 | 1,2,5,8 | 7 | | 3 | 8 | 2,6,7 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
284448 |
Giải nhất |
07863 |
Giải nhì |
92428 |
Giải ba |
75245 42606 |
Giải tư |
46253 71217 25970 72836 54997 28019 22883 |
Giải năm |
2789 |
Giải sáu |
7719 5838 3194 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | | 1 | 7,92 | | 2 | 8 | 5,6,82 | 3 | 6,8 | 4,9 | 4 | 4,5,8 | 4 | 5 | 3 | 0,3 | 6 | 3 | 1,9 | 7 | 0 | 2,3,4 | 8 | 32,9 | 12,8 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: N50
|
Giải ĐB |
915400 |
Giải nhất |
75819 |
Giải nhì |
77255 |
Giải ba |
92933 23759 |
Giải tư |
26514 33038 62243 20832 04031 72580 86683 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
9991 4050 9573 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0 | 3,6,9 | 1 | 42,9 | 3 | 2 | | 3,42,7,8 | 3 | 1,2,3,8 | 12 | 4 | 32 | 5 | 5 | 0,5,9 | | 6 | 1 | | 7 | 3 | 3 | 8 | 0,3 | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T12K2
|
Giải ĐB |
770214 |
Giải nhất |
86198 |
Giải nhì |
41075 |
Giải ba |
92569 37033 |
Giải tư |
52325 95022 27874 21815 41239 62241 10592 |
Giải năm |
3472 |
Giải sáu |
8952 4404 4843 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 42 | 4 | 1 | 4,5 | 2,5,7,9 | 2 | 2,5 | 3,4 | 3 | 3,9 | 02,1,7 | 4 | 1,3 | 1,2,7 | 5 | 2 | | 6 | 9 | | 7 | 2,4,5 | 9 | 8 | | 3,6 | 9 | 0,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|