|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
079792 |
Giải nhất |
10717 |
Giải nhì |
36590 |
Giải ba |
01622 17041 |
Giải tư |
87566 74459 06601 51565 30745 45492 53009 |
Giải năm |
5694 |
Giải sáu |
7464 2361 9606 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,6,9 | 0,1,4,6 | 1 | 1,7 | 2,92 | 2 | 2 | | 3 | | 6,9 | 4 | 1,5 | 4,6 | 5 | 9 | 0,6 | 6 | 1,4,5,6 8 | 1 | 7 | | 6 | 8 | | 0,5 | 9 | 0,22,4 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
248919 |
Giải nhất |
49819 |
Giải nhì |
00301 |
Giải ba |
65225 86085 |
Giải tư |
82761 70851 61414 91127 25601 07113 42469 |
Giải năm |
2377 |
Giải sáu |
8180 9818 9781 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 12 | 02,5,6,8 | 1 | 3,42,8,92 | | 2 | 5,7 | 1 | 3 | | 12 | 4 | | 2,8 | 5 | 1 | | 6 | 0,1,9 | 2,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 0,1,5 | 12,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12-K3
|
Giải ĐB |
391262 |
Giải nhất |
44510 |
Giải nhì |
92447 |
Giải ba |
03870 81543 |
Giải tư |
82759 34508 49738 84473 65900 19467 35515 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
1552 2174 8843 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,6,8 | | 1 | 0,5 | 5,6 | 2 | | 42,7 | 3 | 8 | 7 | 4 | 32,7 | 1,6,7 | 5 | 2,9 | 0 | 6 | 2,5,7 | 4,6 | 7 | 0,3,4,5 | 0,3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
136936 |
Giải nhất |
10259 |
Giải nhì |
68179 |
Giải ba |
76201 22613 |
Giải tư |
38887 08608 71482 41669 65815 43431 95276 |
Giải năm |
9056 |
Giải sáu |
9527 8801 9414 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,8 | 02,3 | 1 | 3,4,5 | 8 | 2 | 7 | 1,3 | 3 | 1,3,6 | 1,9 | 4 | | 1 | 5 | 6,9 | 3,5,7 | 6 | 9 | 2,8 | 7 | 6,9 | 0 | 8 | 2,7 | 5,6,7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N51
|
Giải ĐB |
845829 |
Giải nhất |
82072 |
Giải nhì |
96613 |
Giải ba |
64216 62968 |
Giải tư |
54892 97728 03267 80673 30833 53400 71317 |
Giải năm |
5849 |
Giải sáu |
3345 7316 3490 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0 | | 1 | 3,62,7 | 7,9 | 2 | 8,9 | 1,3,7 | 3 | 3 | | 4 | 5,9 | 4 | 5 | | 12 | 6 | 7,8 | 1,6,9 | 7 | 2,3 | 2,6 | 8 | 0 | 2,4 | 9 | 0,2,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T12K3
|
Giải ĐB |
169671 |
Giải nhất |
79366 |
Giải nhì |
39524 |
Giải ba |
54119 91859 |
Giải tư |
75700 92573 47476 51316 79268 09720 88328 |
Giải năm |
3101 |
Giải sáu |
6896 1216 9861 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,6,72 | 1 | 62,9 | | 2 | 0,4,8 | 7,9 | 3 | | 2 | 4 | | | 5 | 9 | 12,6,7,9 | 6 | 1,6,8 | | 7 | 12,3,6 | 2,6 | 8 | | 1,5 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|