|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
284448 |
Giải nhất |
07863 |
Giải nhì |
92428 |
Giải ba |
75245 42606 |
Giải tư |
46253 71217 25970 72836 54997 28019 22883 |
Giải năm |
2789 |
Giải sáu |
7719 5838 3194 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | | 1 | 7,92 | | 2 | 8 | 5,6,82 | 3 | 6,8 | 4,9 | 4 | 4,5,8 | 4 | 5 | 3 | 0,3 | 6 | 3 | 1,9 | 7 | 0 | 2,3,4 | 8 | 32,9 | 12,8 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: N50
|
Giải ĐB |
915400 |
Giải nhất |
75819 |
Giải nhì |
77255 |
Giải ba |
92933 23759 |
Giải tư |
26514 33038 62243 20832 04031 72580 86683 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
9991 4050 9573 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0 | 3,6,9 | 1 | 42,9 | 3 | 2 | | 3,42,7,8 | 3 | 1,2,3,8 | 12 | 4 | 32 | 5 | 5 | 0,5,9 | | 6 | 1 | | 7 | 3 | 3 | 8 | 0,3 | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T12K2
|
Giải ĐB |
770214 |
Giải nhất |
86198 |
Giải nhì |
41075 |
Giải ba |
92569 37033 |
Giải tư |
52325 95022 27874 21815 41239 62241 10592 |
Giải năm |
3472 |
Giải sáu |
8952 4404 4843 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 42 | 4 | 1 | 4,5 | 2,5,7,9 | 2 | 2,5 | 3,4 | 3 | 3,9 | 02,1,7 | 4 | 1,3 | 1,2,7 | 5 | 2 | | 6 | 9 | | 7 | 2,4,5 | 9 | 8 | | 3,6 | 9 | 0,2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B12
|
Giải ĐB |
300589 |
Giải nhất |
55110 |
Giải nhì |
59391 |
Giải ba |
00418 42254 |
Giải tư |
09979 95599 60095 63127 47445 40767 58451 |
Giải năm |
5230 |
Giải sáu |
3157 4833 7066 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 5,9 | 1 | 0,8 | 6 | 2 | 7 | 3 | 3 | 0,3 | 5 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,4,7 | 6 | 6 | 2,6,7 | 2,5,6 | 7 | 9 | 1,9 | 8 | 9 | 7,8,9 | 9 | 1,5,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
793321 |
Giải nhất |
41148 |
Giải nhì |
14380 |
Giải ba |
19298 71270 |
Giải tư |
27856 11839 53318 88116 76436 39500 29375 |
Giải năm |
6125 |
Giải sáu |
8027 7419 9306 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,62 | 2 | 1 | 6,8,9 | | 2 | 1,5,7 | | 3 | 6,9 | | 4 | 8 | 2,7,9 | 5 | 6 | 02,1,3,5 | 6 | | 2 | 7 | 0,5 | 1,4,9 | 8 | 0 | 1,3 | 9 | 5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
323859 |
Giải nhất |
48394 |
Giải nhì |
38632 |
Giải ba |
29470 65181 |
Giải tư |
89202 44644 41827 01961 71842 61005 23208 |
Giải năm |
8663 |
Giải sáu |
5432 8630 4054 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,5,8 | 6,82 | 1 | | 0,32,4 | 2 | 7 | 5,6 | 3 | 0,22 | 4,5,9 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 3,4,9 | | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 0 | 0 | 8 | 12 | 5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|