|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
205086 |
Giải nhất |
84724 |
Giải nhì |
32841 |
Giải ba |
11068 82689 |
Giải tư |
23520 26301 51507 46437 60634 40103 56151 |
Giải năm |
4854 |
Giải sáu |
4715 7622 5536 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,7 | 0,4,5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 0,2,4,5 | 0,9 | 3 | 4,6,7 | 2,3,5 | 4 | 1 | 1,2 | 5 | 1,4 | 3,8 | 6 | 8 | 0,3 | 7 | | 6 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: N49
|
Giải ĐB |
496576 |
Giải nhất |
87008 |
Giải nhì |
75044 |
Giải ba |
47239 60093 |
Giải tư |
42932 48156 91570 36106 49732 49798 25472 |
Giải năm |
7224 |
Giải sáu |
7688 8031 2695 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 3,8 | 1 | | 32,7 | 2 | 4 | 92 | 3 | 1,22,9 | 2,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 6 | 0,5,7 | 6 | | | 7 | 0,2,6 | 0,8,9 | 8 | 1,8 | 3 | 9 | 32,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T12K1
|
Giải ĐB |
121278 |
Giải nhất |
92081 |
Giải nhì |
22884 |
Giải ba |
49374 98359 |
Giải tư |
65817 91346 93592 61035 60621 24876 78085 |
Giải năm |
0286 |
Giải sáu |
1322 7607 9187 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 2,8 | 1 | 7 | 2,9 | 2 | 1,2 | | 3 | 5 | 7,8 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | 9 | 4,7,8 | 6 | 7 | 0,1,6,8 | 7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 1,4,5,6 7 | 0,5 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
425171 |
Giải nhất |
33858 |
Giải nhì |
35309 |
Giải ba |
42857 42938 |
Giải tư |
49447 55085 56044 58677 83210 29729 36317 |
Giải năm |
9850 |
Giải sáu |
9057 3130 3724 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 9 | 7 | 1 | 0,4,7 | 6 | 2 | 4,9 | | 3 | 0,8 | 1,2,4 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 0,72,8 | | 6 | 2 | 1,4,52,7 | 7 | 1,7 | 3,5 | 8 | 5 | 0,2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
285556 |
Giải nhất |
24009 |
Giải nhì |
19631 |
Giải ba |
52767 49813 |
Giải tư |
88814 80915 21814 77233 09300 71238 32630 |
Giải năm |
5938 |
Giải sáu |
9870 8106 5410 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,32 7 | 0 | 0,6,9 | 3 | 1 | 0,3,42,5 | | 2 | 0 | 1,3 | 3 | 02,1,3,82 | 12 | 4 | | 1 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0 | 32 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
685570 |
Giải nhất |
80444 |
Giải nhì |
29482 |
Giải ba |
37985 92431 |
Giải tư |
76104 80171 92188 79776 77188 11079 31191 |
Giải năm |
6373 |
Giải sáu |
5604 7911 2351 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 42 | 1,3,5,7 9 | 1 | 1 | 8 | 2 | | 7 | 3 | 1 | 02,4 | 4 | 4 | 8,9 | 5 | 1,7 | 7 | 6 | | 5 | 7 | 0,1,3,6 9 | 82 | 8 | 2,5,82 | 7 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|