|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
411630 |
Giải nhất |
40440 |
Giải nhì |
21661 |
Giải ba |
18773 69133 |
Giải tư |
89133 02529 26804 17231 46535 61662 09991 |
Giải năm |
1842 |
Giải sáu |
9139 9205 4740 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | 4,5 | 32,6,9 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | 9 | 32,7 | 3 | 0,12,32,5 9 | 0 | 4 | 02,2 | 0,3 | 5 | | | 6 | 1,2 | | 7 | 3 | | 8 | | 1,2,3 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
053455 |
Giải nhất |
50447 |
Giải nhì |
96488 |
Giải ba |
78556 96094 |
Giải tư |
17701 38183 10195 06543 88723 16187 62235 |
Giải năm |
1386 |
Giải sáu |
9514 8226 9027 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1,32,6,7 | 22,4,8 | 3 | 5 | 1,9 | 4 | 3,7 | 3,5,9 | 5 | 5,6 | 2,5,8 | 6 | | 2,4,8 | 7 | | 8 | 8 | 3,6,7,8 | | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
521804 |
Giải nhất |
95764 |
Giải nhì |
72699 |
Giải ba |
87778 89631 |
Giải tư |
13649 19290 56692 87940 27063 50087 91262 |
Giải năm |
6041 |
Giải sáu |
5941 9173 5656 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 3,42 | 1 | | 5,6,9 | 2 | | 6,7 | 3 | 1 | 0,6 | 4 | 0,12,9 | 9 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 2,3,4 | 8 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 0,2,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
930474 |
Giải nhất |
07613 |
Giải nhì |
40810 |
Giải ba |
45924 21208 |
Giải tư |
11550 27998 07042 13339 26976 27818 75514 |
Giải năm |
7112 |
Giải sáu |
7435 4720 2183 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 8 | | 1 | 0,2,3,4 8 | 1,4 | 2 | 0,4 | 1,5,8 | 3 | 5,9 | 1,2,72 | 4 | 2 | 3 | 5 | 0,3 | 7 | 6 | | | 7 | 42,6 | 0,1,9 | 8 | 3 | 3 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
255488 |
Giải nhất |
96138 |
Giải nhì |
28828 |
Giải ba |
51110 18699 |
Giải tư |
16700 03917 22758 51124 44158 65878 99202 |
Giải năm |
5099 |
Giải sáu |
6061 1567 3411 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,2 | 1,6 | 1 | 02,1,7 | 0 | 2 | 4,8 | | 3 | 8 | 2 | 4 | | | 5 | 82 | | 6 | 1,7 | 1,6 | 7 | 8 | 2,3,52,7 8 | 8 | 8,9 | 8,92 | 9 | 92 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
684632 |
Giải nhất |
80117 |
Giải nhì |
04510 |
Giải ba |
70495 85978 |
Giải tư |
44143 31218 48812 24517 87503 70395 88499 |
Giải năm |
8363 |
Giải sáu |
2479 2370 6444 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 3 | | 1 | 0,2,72,8 | 1,3 | 2 | | 0,4,6 | 3 | 2,5 | 4 | 4 | 3,4 | 3,6,92 | 5 | | | 6 | 3,5 | 12 | 7 | 0,8,9 | 1,7 | 8 | | 7,9 | 9 | 52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|