|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
934958 |
Giải nhất |
44488 |
Giải nhì |
31721 |
Giải ba |
14794 47156 |
Giải tư |
66085 13231 69497 00994 48994 38647 91997 |
Giải năm |
2538 |
Giải sáu |
1911 1965 1314 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,3 | 1 | 1,4 | | 2 | 1 | | 3 | 1,8,9 | 1,6,93 | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 4,5 | 4,92 | 7 | | 3,5,8 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 43,72 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
056279 |
Giải nhất |
99469 |
Giải nhì |
38037 |
Giải ba |
51224 70899 |
Giải tư |
11345 30441 96498 32843 14320 01078 81723 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
2095 2864 4844 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 4 | 1 | | | 2 | 0,3,4 | 2,4,5 | 3 | 7 | 2,4,6 | 4 | 1,3,4,5 | 4,9 | 5 | 3 | | 6 | 4,9 | 3 | 7 | 0,8,9 | 7,9 | 8 | 0 | 6,7,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
461875 |
Giải nhất |
63387 |
Giải nhì |
84488 |
Giải ba |
54361 70423 |
Giải tư |
93034 37353 73645 88505 38131 66263 21161 |
Giải năm |
8931 |
Giải sáu |
9175 5116 2717 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 32,62 | 1 | 62,7 | | 2 | 3 | 2,5,62 | 3 | 12,4 | 3 | 4 | 5 | 0,4,72 | 5 | 3 | 12 | 6 | 12,32 | 1,8 | 7 | 52 | 8 | 8 | 7,8 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
556758 |
Giải nhất |
93894 |
Giải nhì |
46813 |
Giải ba |
45669 12926 |
Giải tư |
05841 54389 83857 02154 86812 92283 01366 |
Giải năm |
2112 |
Giải sáu |
2213 7204 3734 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 4 | 1 | 22,32 | 12 | 2 | 6 | 12,8 | 3 | 4 | 0,3,52,9 | 4 | 1 | | 5 | 42,7,8 | 2,6 | 6 | 6,9 | 5 | 7 | 9 | 5 | 8 | 3,9 | 6,7,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
885120 |
Giải nhất |
48567 |
Giải nhì |
27305 |
Giải ba |
59365 03595 |
Giải tư |
31218 08968 82786 82470 35352 86514 82541 |
Giải năm |
7299 |
Giải sáu |
1597 8575 0170 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 0 | | 3 | 9 | 1 | 4 | 1 | 0,6,7,9 | 5 | 2 | 8 | 6 | 5,7,8 | 0,6,9 | 7 | 02,5 | 1,6 | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
944461 |
Giải nhất |
29194 |
Giải nhì |
03868 |
Giải ba |
05787 84977 |
Giải tư |
91904 56023 54286 90041 93469 21391 09689 |
Giải năm |
2505 |
Giải sáu |
8331 9193 6330 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,42,5 | 0,3,4,6 9 | 1 | | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 0,1 | 02,9 | 4 | 1 | 0 | 5 | | 8 | 6 | 1,8,9 | 7,8 | 7 | 7 | 6 | 8 | 6,7,9 | 6,8 | 9 | 1,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|