|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL02
|
Giải ĐB |
714906 |
Giải nhất |
65889 |
Giải nhì |
58684 |
Giải ba |
55770 93900 |
Giải tư |
55291 17003 02332 58316 71992 65742 02460 |
Giải năm |
8623 |
Giải sáu |
5777 2639 6904 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,3,4,6 9 | 9 | 1 | 6 | 3,4,9 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 2,9 | 0,8 | 4 | 2 | | 5 | | 0,1,8 | 6 | 0 | 7 | 7 | 0,7 | | 8 | 4,6,9 | 0,3,8 | 9 | 1,2 |
|
XSBD - Loại vé: 01K02
|
Giải ĐB |
305787 |
Giải nhất |
60806 |
Giải nhì |
31728 |
Giải ba |
24589 77608 |
Giải tư |
52229 41856 78595 93052 88385 56467 09089 |
Giải năm |
8109 |
Giải sáu |
1040 8120 9228 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 6,8,9 | | 1 | | 5 | 2 | 0,82,9 | | 3 | | | 4 | 0 | 8,9 | 5 | 2,62 | 0,52 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | | 0,22 | 8 | 0,5,7,92 | 0,2,82 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV02
|
Giải ĐB |
941747 |
Giải nhất |
07444 |
Giải nhì |
73661 |
Giải ba |
19290 87072 |
Giải tư |
29799 50526 73380 15634 08862 78983 10993 |
Giải năm |
6587 |
Giải sáu |
1220 3391 0687 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | | 6,8,9 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,6 | 8,9 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | | 2 | 6 | 1,2 | 4,82 | 7 | 2 | | 8 | 0,1,3,72 | 9 | 9 | 0,1,3,5 9 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
934958 |
Giải nhất |
44488 |
Giải nhì |
31721 |
Giải ba |
14794 47156 |
Giải tư |
66085 13231 69497 00994 48994 38647 91997 |
Giải năm |
2538 |
Giải sáu |
1911 1965 1314 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,3 | 1 | 1,4 | | 2 | 1 | | 3 | 1,8,9 | 1,6,93 | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 4,5 | 4,92 | 7 | | 3,5,8 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 43,72 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
056279 |
Giải nhất |
99469 |
Giải nhì |
38037 |
Giải ba |
51224 70899 |
Giải tư |
11345 30441 96498 32843 14320 01078 81723 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
2095 2864 4844 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 4 | 1 | | | 2 | 0,3,4 | 2,4,5 | 3 | 7 | 2,4,6 | 4 | 1,3,4,5 | 4,9 | 5 | 3 | | 6 | 4,9 | 3 | 7 | 0,8,9 | 7,9 | 8 | 0 | 6,7,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
461875 |
Giải nhất |
63387 |
Giải nhì |
84488 |
Giải ba |
54361 70423 |
Giải tư |
93034 37353 73645 88505 38131 66263 21161 |
Giải năm |
8931 |
Giải sáu |
9175 5116 2717 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 32,62 | 1 | 62,7 | | 2 | 3 | 2,5,62 | 3 | 12,4 | 3 | 4 | 5 | 0,4,72 | 5 | 3 | 12 | 6 | 12,32 | 1,8 | 7 | 52 | 8 | 8 | 7,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|