|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
433361 |
Giải nhất |
06495 |
Giải nhì |
63095 |
Giải ba |
43258 04131 |
Giải tư |
34719 31615 89293 91841 13568 93396 54828 |
Giải năm |
3201 |
Giải sáu |
9590 5004 7980 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 12,4 | 02,3,4,6 | 1 | 5,9 | | 2 | 8 | 9 | 3 | 1,7 | 0 | 4 | 1 | 1,92 | 5 | 8 | 9 | 6 | 1,8 | 3 | 7 | | 2,5,6 | 8 | 0 | 1 | 9 | 0,3,52,6 |
|
XSDT - Loại vé: S07
|
Giải ĐB |
659427 |
Giải nhất |
00289 |
Giải nhì |
60486 |
Giải ba |
14149 86922 |
Giải tư |
74624 56214 36980 39341 40748 31672 72236 |
Giải năm |
9642 |
Giải sáu |
2774 5946 7270 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 4 | 1 | 4 | 2,4,7 | 2 | 2,4,7 | | 3 | 6 | 1,2,7 | 4 | 1,2,6,82 9 | | 5 | | 3,4,8 | 6 | | 2,8 | 7 | 0,2,4 | 42 | 8 | 0,6,7,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T02K2
|
Giải ĐB |
261568 |
Giải nhất |
78832 |
Giải nhì |
63736 |
Giải ba |
01246 77730 |
Giải tư |
10257 89654 24639 61275 47629 67391 37612 |
Giải năm |
8016 |
Giải sáu |
7346 8076 6625 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 9 | 1 | 2,6 | 1,3 | 2 | 5,9 | | 3 | 0,2,6,7 9 | 5 | 4 | 62 | 2,7 | 5 | 4,7 | 1,3,42,7 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 5,6 | 6,8 | 8 | 8 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
109954 |
Giải nhất |
26788 |
Giải nhì |
31299 |
Giải ba |
32990 04972 |
Giải tư |
69952 60821 05576 24402 69572 66251 30178 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
6217 8204 1100 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,2,4 | 2,5,7 | 1 | 7 | 0,5,72,8 | 2 | 1 | | 3 | 0 | 0,5 | 4 | | | 5 | 1,2,4 | 7 | 6 | | 1 | 7 | 1,22,6,8 | 7,8 | 8 | 2,8 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
026682 |
Giải nhất |
61803 |
Giải nhì |
43150 |
Giải ba |
30984 76648 |
Giải tư |
51236 79392 78281 90084 89149 59394 01501 |
Giải năm |
6830 |
Giải sáu |
9434 8059 1164 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,3 | 0,8 | 1 | 8 | 8,9 | 2 | | 0 | 3 | 0,4,6 | 3,6,82,9 | 4 | 8,9 | | 5 | 0,9 | 3 | 6 | 4,9 | | 7 | | 1,4 | 8 | 1,2,42 | 4,5,6 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
507808 |
Giải nhất |
57618 |
Giải nhì |
37216 |
Giải ba |
74787 20720 |
Giải tư |
87026 30675 25655 48130 50490 89319 89263 |
Giải năm |
4440 |
Giải sáu |
1030 9271 8171 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4,92 | 0 | 8 | 72 | 1 | 6,8,9 | | 2 | 0,6 | 6 | 3 | 02 | | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 5 | 1,2 | 6 | 3,7 | 6,8 | 7 | 12,5 | 0,1 | 8 | 7 | 1 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|