|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
172724 |
Giải nhất |
15989 |
Giải nhì |
33324 |
Giải ba |
21121 57898 |
Giải tư |
88707 98442 29162 73894 38802 07434 83136 |
Giải năm |
8167 |
Giải sáu |
9048 3459 1867 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 2 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 1,42 | | 3 | 4,6 | 22,3,9 | 4 | 2,8 | 7 | 5 | 9 | 3 | 6 | 2,72 | 0,62 | 7 | 5 | 4,9 | 8 | 9 | 5,8,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: S08
|
Giải ĐB |
361025 |
Giải nhất |
26974 |
Giải nhì |
87035 |
Giải ba |
81168 12095 |
Giải tư |
22544 67114 30752 44123 02419 98098 22650 |
Giải năm |
5263 |
Giải sáu |
8208 0098 8123 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | | 1 | 4,9 | 5,9 | 2 | 32,5 | 22,6 | 3 | 5 | 1,4,7 | 4 | 4 | 2,3,92 | 5 | 0,2 | | 6 | 3,8 | | 7 | 4 | 0,6,92 | 8 | | 1 | 9 | 2,52,82 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T02K3
|
Giải ĐB |
627736 |
Giải nhất |
72292 |
Giải nhì |
43853 |
Giải ba |
96611 75655 |
Giải tư |
77172 12411 29861 70105 74333 44086 28897 |
Giải năm |
4675 |
Giải sáu |
7407 2905 8650 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 52,72 | 12,6 | 1 | 12 | 7,9 | 2 | | 3,4,5 | 3 | 3,6 | | 4 | 3 | 02,5,7 | 5 | 0,3,5 | 3,8 | 6 | 1 | 02,9 | 7 | 2,5 | | 8 | 6 | | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C2
|
Giải ĐB |
874539 |
Giải nhất |
09252 |
Giải nhì |
11201 |
Giải ba |
56613 04170 |
Giải tư |
66552 11383 33237 50927 30936 56238 07323 |
Giải năm |
6043 |
Giải sáu |
1589 2716 2375 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3,6 | 2,52 | 2 | 2,3,7 | 1,2,4,8 | 3 | 6,7,8,9 | | 4 | 3 | 7 | 5 | 22 | 1,3,6 | 6 | 6 | 2,3 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 3,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
901656 |
Giải nhất |
97868 |
Giải nhì |
49862 |
Giải ba |
03219 21295 |
Giải tư |
61869 14908 81941 72640 31024 50613 53476 |
Giải năm |
5547 |
Giải sáu |
2746 3159 5874 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | 4 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | | 2,7 | 4 | 0,1,6,7 | 9 | 5 | 6,9 | 4,5,7 | 6 | 2,8,9 | 2,4 | 7 | 4,6 | 0,6 | 8 | | 1,5,6 | 9 | 0,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
241415 |
Giải nhất |
75282 |
Giải nhì |
53594 |
Giải ba |
61173 56232 |
Giải tư |
52088 36453 92225 60057 82404 79218 68522 |
Giải năm |
7764 |
Giải sáu |
4925 3891 1604 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 9 | 1 | 5,8 | 2,3,8 | 2 | 2,52 | 5,7 | 3 | 2 | 02,62,9 | 4 | | 1,22 | 5 | 3,7 | | 6 | 42 | 5,9 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 1,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|