|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
988909 |
Giải nhất |
26661 |
Giải nhì |
12290 |
Giải ba |
00926 95089 |
Giải tư |
25497 60454 77191 59386 40847 89945 31806 |
Giải năm |
8781 |
Giải sáu |
4512 1354 0977 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,9 | 6,8,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 | 3 | | 52 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 42,8 | 0,2,8 | 6 | 1 | 4,7,9 | 7 | 3,7 | 5 | 8 | 1,6,9 | 0,8 | 9 | 0,1,7 |
|
XSDT - Loại vé: S09
|
Giải ĐB |
111134 |
Giải nhất |
59582 |
Giải nhì |
89129 |
Giải ba |
06176 13490 |
Giải tư |
86713 70023 98294 36597 92267 98679 43406 |
Giải năm |
7632 |
Giải sáu |
4724 0987 0326 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 3,4,6,9 | 1,2,8 | 3 | 2,4 | 2,3,9 | 4 | 9 | | 5 | | 0,2,7 | 6 | 7 | 6,8,9 | 7 | 6,9 | | 8 | 2,3,7 | 2,4,7 | 9 | 0,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T02K4
|
Giải ĐB |
906186 |
Giải nhất |
67658 |
Giải nhì |
87961 |
Giải ba |
80951 58667 |
Giải tư |
96708 49943 77445 54469 52606 61180 75441 |
Giải năm |
2788 |
Giải sáu |
0770 0772 8599 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6,8 | 1,4,5,6 | 1 | 1 | 7 | 2 | | 4 | 3 | | | 4 | 1,3,5 | 4 | 5 | 1,8 | 0,8 | 6 | 1,7,9 | 6 | 7 | 0,2 | 0,5,82 | 8 | 0,6,82 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D2
|
Giải ĐB |
392726 |
Giải nhất |
48578 |
Giải nhì |
51290 |
Giải ba |
37070 25386 |
Giải tư |
49534 32936 18276 98253 04940 88432 19404 |
Giải năm |
6456 |
Giải sáu |
5298 1224 0079 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 4 | 7 | 1 | | 3 | 2 | 4,6 | 5 | 3 | 2,4,6 | 0,2,3 | 4 | 0 | | 5 | 3,6 | 2,3,5,7 8 | 6 | | 8 | 7 | 0,1,6,8 9 | 7,9 | 8 | 6,7 | 7 | 9 | 0,8 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
195174 |
Giải nhất |
03149 |
Giải nhì |
19825 |
Giải ba |
82005 84056 |
Giải tư |
96973 44653 50689 76156 51492 72518 57301 |
Giải năm |
2026 |
Giải sáu |
8614 4966 4516 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 4,6,8 | 9 | 2 | 5,6,7 | 5,7 | 3 | | 1,7 | 4 | 9 | 0,2 | 5 | 3,62 | 1,2,52,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 0,9 | 4,8 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
195571 |
Giải nhất |
92302 |
Giải nhì |
13230 |
Giải ba |
07194 90669 |
Giải tư |
90813 07047 22077 73458 75165 80969 22518 |
Giải năm |
8948 |
Giải sáu |
9652 3765 8515 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3,5,8,9 | 0,5,7 | 2 | | 1 | 3 | 0 | 9 | 4 | 7,8 | 1,62 | 5 | 2,8 | | 6 | 52,92 | 4,7 | 7 | 1,2,7 | 1,4,5 | 8 | | 1,62 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|