|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL04
|
Giải ĐB |
194022 |
Giải nhất |
24979 |
Giải nhì |
46167 |
Giải ba |
27168 34438 |
Giải tư |
61543 42955 54764 04126 98195 51052 05839 |
Giải năm |
2606 |
Giải sáu |
7994 0669 0965 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | | 2,5 | 2 | 2,6 | 4,6 | 3 | 8,9 | 5,6,9 | 4 | 3 | 5,6,9 | 5 | 2,4,5 | 0,2 | 6 | 3,4,5,7 8,9 | 6 | 7 | 9 | 3,6 | 8 | | 3,6,7 | 9 | 4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01K04
|
Giải ĐB |
048387 |
Giải nhất |
25706 |
Giải nhì |
30071 |
Giải ba |
48540 19318 |
Giải tư |
88162 85833 56121 18468 70048 78728 29312 |
Giải năm |
2043 |
Giải sáu |
9122 5969 0450 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6 | 2,72 | 1 | 2,8 | 1,2,6 | 2 | 1,2,8 | 3,4 | 3 | 3,5 | | 4 | 0,3,8 | 3 | 5 | 0 | 0 | 6 | 2,8,9 | 8 | 7 | 12 | 1,2,4,6 | 8 | 7 | 6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV04
|
Giải ĐB |
129221 |
Giải nhất |
90045 |
Giải nhì |
32502 |
Giải ba |
40851 31713 |
Giải tư |
21712 00965 83196 61926 16064 03609 62355 |
Giải năm |
3933 |
Giải sáu |
1453 0598 2705 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,9 | 2,5 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 1,6 | 1,3,5,9 | 3 | 3 | 6,8 | 4 | 5 | 0,4,5,6 | 5 | 1,3,5 | 2,9 | 6 | 4,5 | | 7 | | 9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 3,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
742678 |
Giải nhất |
97154 |
Giải nhì |
48784 |
Giải ba |
77492 30130 |
Giải tư |
20488 98545 97417 04021 83124 45038 83825 |
Giải năm |
7013 |
Giải sáu |
0008 5473 3659 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 2 | 1 | 3,7 | 9 | 2 | 1,3,4,5 | 1,2,7 | 3 | 0,8 | 2,5,8 | 4 | 5,8 | 2,4 | 5 | 4,9 | | 6 | | 1 | 7 | 3,8 | 0,3,4,7 8 | 8 | 4,8 | 5 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
613460 |
Giải nhất |
90363 |
Giải nhì |
50341 |
Giải ba |
07707 92998 |
Giải tư |
96970 63105 78962 24949 48059 97880 10872 |
Giải năm |
3815 |
Giải sáu |
0995 7331 0767 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | 5,7 | 3,4 | 1 | 5 | 6,7 | 2 | | 6 | 3 | 0,1 | | 4 | 1,9 | 0,1,9 | 5 | 9 | 9 | 6 | 0,2,3,7 | 0,6 | 7 | 0,2 | 9 | 8 | 0 | 4,5 | 9 | 5,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
089436 |
Giải nhất |
41009 |
Giải nhì |
37036 |
Giải ba |
70152 90511 |
Giải tư |
83996 11122 45205 91240 66391 37562 10874 |
Giải năm |
3820 |
Giải sáu |
4833 3944 7101 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,5,9 | 0,1,9 | 1 | 1 | 2,5,6 | 2 | 0,2 | 3,5,7 | 3 | 3,62 | 4,7 | 4 | 0,4 | 0 | 5 | 2,3 | 32,9 | 6 | 2 | | 7 | 3,4 | | 8 | | 0 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|