|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL05
|
Giải ĐB |
614753 |
Giải nhất |
37369 |
Giải nhì |
55306 |
Giải ba |
10019 28298 |
Giải tư |
53112 08730 12284 02647 15530 71754 48282 |
Giải năm |
3134 |
Giải sáu |
8459 4845 9380 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | 6 | | 1 | 2,9 | 1,8 | 2 | | 5,9 | 3 | 02,4 | 3,5,8 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 3,4,9 | 0 | 6 | 9 | 4 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 0,2,4 | 1,5,6 | 9 | 3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02K05
|
Giải ĐB |
809593 |
Giải nhất |
58625 |
Giải nhì |
97837 |
Giải ba |
03116 35420 |
Giải tư |
73561 92830 42419 86131 35832 59723 14905 |
Giải năm |
1558 |
Giải sáu |
5753 0576 7292 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 2,6,9 | 1,3,9 | 2 | 0,3,5 | 2,5,9 | 3 | 0,1,2,7 | | 4 | | 0,2,8 | 5 | 3,8 | 1,7 | 6 | 1 | 3 | 7 | 6 | 5 | 8 | 5 | 1 | 9 | 2,3 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV05
|
Giải ĐB |
675208 |
Giải nhất |
41289 |
Giải nhì |
02479 |
Giải ba |
85044 43047 |
Giải tư |
29130 94600 11924 07819 38842 26857 98766 |
Giải năm |
4198 |
Giải sáu |
8028 2841 1348 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,8 | 4 | 1 | 9 | 4 | 2 | 4,8 | | 3 | 0 | 2,4 | 4 | 1,2,4,7 8 | 9 | 5 | 7 | 6 | 6 | 6 | 4,5 | 7 | 9 | 0,2,4,9 | 8 | 92 | 1,7,82 | 9 | 5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
549159 |
Giải nhất |
15970 |
Giải nhì |
63253 |
Giải ba |
70709 79465 |
Giải tư |
97095 21524 98958 31812 64080 34310 96504 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
4084 3837 2270 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72,8 | 0 | 4,9 | | 1 | 0,2,3 | 1 | 2 | 4,7 | 1,5 | 3 | 7 | 0,2,8 | 4 | | 6,9 | 5 | 3,8,9 | | 6 | 5 | 2,3,8 | 7 | 02 | 5 | 8 | 0,4,7 | 0,5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
195536 |
Giải nhất |
13479 |
Giải nhì |
94379 |
Giải ba |
75967 05272 |
Giải tư |
28051 93260 62645 86369 56176 59018 03659 |
Giải năm |
8524 |
Giải sáu |
4835 2934 5092 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 4 | | 3 | 4,5,6 | 2,3,8 | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | 1,9 | 3,7 | 6 | 0,7,9 | 6 | 7 | 2,6,92 | 1,4 | 8 | 4 | 5,6,72 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
398050 |
Giải nhất |
60233 |
Giải nhì |
18490 |
Giải ba |
21379 47390 |
Giải tư |
92056 43180 13839 37739 22470 15171 99405 |
Giải năm |
3652 |
Giải sáu |
9058 5448 0772 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8,92 | 0 | 5 | 72 | 1 | | 5,7 | 2 | | 3 | 3 | 3,92 | | 4 | 82 | 0 | 5 | 0,2,6,8 | 5 | 6 | | | 7 | 0,12,2,9 | 42,5 | 8 | 0 | 32,7 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|