|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
549159 |
Giải nhất |
15970 |
Giải nhì |
63253 |
Giải ba |
70709 79465 |
Giải tư |
97095 21524 98958 31812 64080 34310 96504 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
4084 3837 2270 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72,8 | 0 | 4,9 | | 1 | 0,2,3 | 1 | 2 | 4,7 | 1,5 | 3 | 7 | 0,2,8 | 4 | | 6,9 | 5 | 3,8,9 | | 6 | 5 | 2,3,8 | 7 | 02 | 5 | 8 | 0,4,7 | 0,5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
195536 |
Giải nhất |
13479 |
Giải nhì |
94379 |
Giải ba |
75967 05272 |
Giải tư |
28051 93260 62645 86369 56176 59018 03659 |
Giải năm |
8524 |
Giải sáu |
4835 2934 5092 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 4 | | 3 | 4,5,6 | 2,3,8 | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | 1,9 | 3,7 | 6 | 0,7,9 | 6 | 7 | 2,6,92 | 1,4 | 8 | 4 | 5,6,72 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
398050 |
Giải nhất |
60233 |
Giải nhì |
18490 |
Giải ba |
21379 47390 |
Giải tư |
92056 43180 13839 37739 22470 15171 99405 |
Giải năm |
3652 |
Giải sáu |
9058 5448 0772 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8,92 | 0 | 5 | 72 | 1 | | 5,7 | 2 | | 3 | 3 | 3,92 | | 4 | 82 | 0 | 5 | 0,2,6,8 | 5 | 6 | | | 7 | 0,12,2,9 | 42,5 | 8 | 0 | 32,7 | 9 | 02 |
|
XSDN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
922096 |
Giải nhất |
04877 |
Giải nhì |
57446 |
Giải ba |
51845 47409 |
Giải tư |
91260 17367 58513 95682 61806 51211 83433 |
Giải năm |
4300 |
Giải sáu |
6971 2556 5387 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6,9 | 1,7 | 1 | 1,3,8 | 8 | 2 | | 1,3 | 3 | 3 | | 4 | 5,6 | 4,5 | 5 | 5,6 | 0,4,5,9 | 6 | 0,7 | 6,7,8 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T1
|
Giải ĐB |
029325 |
Giải nhất |
34903 |
Giải nhì |
95356 |
Giải ba |
47092 32139 |
Giải tư |
35939 41884 85754 74009 37024 27378 00661 |
Giải năm |
2218 |
Giải sáu |
4072 9438 3865 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | 6 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 4,5 | 0 | 3 | 8,92 | 2,5,8 | 4 | | 2,6 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 1,5 | | 7 | 2,8 | 1,3,7 | 8 | 4 | 0,32 | 9 | 0,2,6 |
|
XSST - Loại vé: K5T1
|
Giải ĐB |
753990 |
Giải nhất |
76912 |
Giải nhì |
03676 |
Giải ba |
05222 16879 |
Giải tư |
45301 10149 48496 75111 70947 53463 42190 |
Giải năm |
6414 |
Giải sáu |
1103 6376 0857 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 1,3 | 0,1 | 1 | 1,2,4 | 1,2,7 | 2 | 2 | 0,6,7 | 3 | | 1 | 4 | 7,9 | | 5 | 7 | 72,9 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 2,3,62,9 | | 8 | | 4,7 | 9 | 02,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|