|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1A2
|
Giải ĐB |
822009 |
Giải nhất |
95797 |
Giải nhì |
27410 |
Giải ba |
13738 83427 |
Giải tư |
73080 93947 97910 69538 48344 53353 42071 |
Giải năm |
9709 |
Giải sáu |
6936 6205 0338 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,8 | 0 | 5,92 | 7 | 1 | 02 | | 2 | 7 | 5 | 3 | 6,83 | 4 | 4 | 4,7 | 0 | 5 | 3 | 3 | 6 | 0 | 2,4,9 | 7 | 1,8 | 33,7 | 8 | 0 | 02 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: S01
|
Giải ĐB |
664781 |
Giải nhất |
44005 |
Giải nhì |
54371 |
Giải ba |
01007 16843 |
Giải tư |
47638 12065 76748 96187 64030 42408 63647 |
Giải năm |
9273 |
Giải sáu |
1846 0901 5749 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,5,7,8 | 0,7,82 | 1 | 0 | | 2 | | 4,7 | 3 | 0,8 | | 4 | 3,6,7,8 9 | 0,6 | 5 | | 4 | 6 | 5 | 0,4,8 | 7 | 1,3 | 0,3,4 | 8 | 12,7 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T01K1
|
Giải ĐB |
979537 |
Giải nhất |
78234 |
Giải nhì |
51662 |
Giải ba |
66596 63777 |
Giải tư |
33395 96510 60949 15395 06598 13436 55811 |
Giải năm |
5665 |
Giải sáu |
8709 1042 0716 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0,1,6 | 4,6 | 2 | | | 3 | 4,6,7 | 3,8 | 4 | 2,9 | 6,92 | 5 | | 1,3,92 | 6 | 2,5 | 3,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 4 | 0,4 | 9 | 52,62,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E12
|
Giải ĐB |
382156 |
Giải nhất |
13022 |
Giải nhì |
99633 |
Giải ba |
29853 78647 |
Giải tư |
13425 16873 10269 04432 09425 22551 68223 |
Giải năm |
0444 |
Giải sáu |
7770 0863 7631 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,5 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,3,52 | 2,3,5,6 7 | 3 | 1,2,3,5 | 4 | 4 | 4,7 | 22,3 | 5 | 1,3,62 | 52 | 6 | 3,9 | 4 | 7 | 0,3 | | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
259994 |
Giải nhất |
22537 |
Giải nhì |
06679 |
Giải ba |
62040 91004 |
Giải tư |
77988 83018 28971 40430 74390 18263 90373 |
Giải năm |
5677 |
Giải sáu |
0338 8457 2052 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 4 | 7 | 1 | 8 | 5 | 2 | 82 | 6,7 | 3 | 0,7,8 | 0,9 | 4 | 0 | | 5 | 2,7 | | 6 | 3 | 3,5,7 | 7 | 1,3,7,9 | 1,22,3,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K5
|
Giải ĐB |
966248 |
Giải nhất |
37338 |
Giải nhì |
67206 |
Giải ba |
73998 08831 |
Giải tư |
34667 20847 64540 40756 00635 76987 39175 |
Giải năm |
9249 |
Giải sáu |
0588 5436 9420 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 6 | 1,3 | 1 | 1 | | 2 | 0 | | 3 | 1,5,6,8 | | 4 | 0,7,8,9 | 3,7 | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 7 | 4,6,8 | 7 | 5,8 | 3,4,7,8 9 | 8 | 7,8 | 4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|