|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
012082 |
Giải nhất |
27096 |
Giải nhì |
79637 |
Giải ba |
90297 99040 |
Giải tư |
00310 22738 06519 37912 33166 73645 73933 |
Giải năm |
7913 |
Giải sáu |
4872 3657 4319 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8 | | 1 | 0,2,3,92 | 1,7,8 | 2 | | 1,3 | 3 | 3,7,8 | | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 72 | 6,9 | 6 | 6 | 3,52,9 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 2 | 12 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: N52
|
Giải ĐB |
221165 |
Giải nhất |
37918 |
Giải nhì |
72972 |
Giải ba |
06554 58167 |
Giải tư |
88642 96502 50595 28071 39639 79324 77549 |
Giải năm |
8317 |
Giải sáu |
9721 9072 3058 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,7 | 1 | 3,7,8 | 0,4,72 | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 9 | 2,5 | 4 | 2,9 | 6,9 | 5 | 4,8,9 | | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | 1,22 | 1,5 | 8 | | 3,4,5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T12K4
|
Giải ĐB |
500370 |
Giải nhất |
85806 |
Giải nhì |
48366 |
Giải ba |
15070 03749 |
Giải tư |
92456 77177 19217 76605 36338 41817 62938 |
Giải năm |
8733 |
Giải sáu |
9843 6618 8783 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,5,6 | 0 | 1 | 72,8 | 4 | 2 | | 3,4,8 | 3 | 3,82 | | 4 | 2,3,9 | 0 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 6 | 12,7 | 7 | 02,7 | 1,32 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
346316 |
Giải nhất |
46130 |
Giải nhì |
16435 |
Giải ba |
64229 21964 |
Giải tư |
77249 23415 35459 89233 27724 75301 37416 |
Giải năm |
2787 |
Giải sáu |
6378 6751 6240 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 2,5,62 | 1 | 2 | 4,9 | 3 | 3 | 0,3,5,9 | 2,6 | 4 | 0,9 | 1,3 | 5 | 1,9 | 12 | 6 | 4 | 8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 7 | 2,3,4,5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
821412 |
Giải nhất |
50115 |
Giải nhì |
85602 |
Giải ba |
25288 52989 |
Giải tư |
02657 01606 19674 73045 28976 97883 42855 |
Giải năm |
8514 |
Giải sáu |
5820 3639 3132 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6 | | 1 | 2,42,52 | 0,1,3 | 2 | 0 | 8 | 3 | 2,9 | 12,7 | 4 | 5 | 12,4,5 | 5 | 5,7 | 0,7 | 6 | | 5 | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 3,8,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
240358 |
Giải nhất |
94452 |
Giải nhì |
47219 |
Giải ba |
70206 10863 |
Giải tư |
80284 34718 15178 89091 11303 20957 58888 |
Giải năm |
8566 |
Giải sáu |
9365 4178 0680 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3,6 | 9 | 1 | 8,9 | 5 | 2 | | 0,6 | 3 | | 8 | 4 | | 6,9 | 5 | 2,7,8 | 0,6 | 6 | 3,5,6 | 5 | 7 | 82 | 1,5,72,8 | 8 | 0,4,8 | 1 | 9 | 0,1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|