|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
922096 |
Giải nhất |
04877 |
Giải nhì |
57446 |
Giải ba |
51845 47409 |
Giải tư |
91260 17367 58513 95682 61806 51211 83433 |
Giải năm |
4300 |
Giải sáu |
6971 2556 5387 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6,9 | 1,7 | 1 | 1,3,8 | 8 | 2 | | 1,3 | 3 | 3 | | 4 | 5,6 | 4,5 | 5 | 5,6 | 0,4,5,9 | 6 | 0,7 | 6,7,8 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T1
|
Giải ĐB |
029325 |
Giải nhất |
34903 |
Giải nhì |
95356 |
Giải ba |
47092 32139 |
Giải tư |
35939 41884 85754 74009 37024 27378 00661 |
Giải năm |
2218 |
Giải sáu |
4072 9438 3865 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | 6 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 4,5 | 0 | 3 | 8,92 | 2,5,8 | 4 | | 2,6 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 1,5 | | 7 | 2,8 | 1,3,7 | 8 | 4 | 0,32 | 9 | 0,2,6 |
|
XSST - Loại vé: K5T1
|
Giải ĐB |
753990 |
Giải nhất |
76912 |
Giải nhì |
03676 |
Giải ba |
05222 16879 |
Giải tư |
45301 10149 48496 75111 70947 53463 42190 |
Giải năm |
6414 |
Giải sáu |
1103 6376 0857 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 1,3 | 0,1 | 1 | 1,2,4 | 1,2,7 | 2 | 2 | 0,6,7 | 3 | | 1 | 4 | 7,9 | | 5 | 7 | 72,9 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 2,3,62,9 | | 8 | | 4,7 | 9 | 02,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K05-T01
|
Giải ĐB |
857772 |
Giải nhất |
32766 |
Giải nhì |
30232 |
Giải ba |
05554 59344 |
Giải tư |
14340 89112 48866 96406 43238 42737 38576 |
Giải năm |
3012 |
Giải sáu |
4820 6778 4020 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 6 | | 1 | 22,5 | 12,3,7 | 2 | 02 | | 3 | 2,7,8 | 4,5,7 | 4 | 0,4 | 1 | 5 | 4 | 0,62,7 | 6 | 62 | 3 | 7 | 2,4,6,8 | 3,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
016148 |
Giải nhất |
16321 |
Giải nhì |
84959 |
Giải ba |
85817 32664 |
Giải tư |
57102 90930 08867 30112 70179 19617 77453 |
Giải năm |
3355 |
Giải sáu |
0219 6711 7026 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0,1,2,7 | 1 | 1,2,72,9 | 0,1 | 2 | 1,6 | 5 | 3 | 0 | 6 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,5,9 | 2 | 6 | 4,7 | 12,6 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | | 1,5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1-K5
|
Giải ĐB |
758755 |
Giải nhất |
82090 |
Giải nhì |
35199 |
Giải ba |
27714 18579 |
Giải tư |
50826 41078 96209 65883 89598 95263 15758 |
Giải năm |
3957 |
Giải sáu |
7223 4406 3850 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5,6,9 | | 1 | 4 | | 2 | 3,6 | 2,6,8 | 3 | | 1 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 0,5,7,8 | 0,2 | 6 | 3 | 5 | 7 | 8,9 | 5,7,9 | 8 | 3 | 0,7,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|