|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
386539 |
Giải nhất |
59217 |
Giải nhì |
81933 |
Giải ba |
77908 36285 |
Giải tư |
51131 67189 03341 34872 11314 62960 00370 |
Giải năm |
9515 |
Giải sáu |
2268 1107 7190 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 7,8 | 3,4 | 1 | 4,5,7 | 2,7 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1,3,9 | 1 | 4 | 1 | 1,8 | 5 | | | 6 | 0,8 | 0,1,8 | 7 | 0,2 | 0,6 | 8 | 5,7,9 | 3,8 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
073529 |
Giải nhất |
50893 |
Giải nhì |
63701 |
Giải ba |
13453 14230 |
Giải tư |
67586 37363 39258 65127 69312 06967 68593 |
Giải năm |
7688 |
Giải sáu |
5325 5477 9921 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,2,8 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 1,5,7,9 | 5,6,92 | 3 | 0 | | 4 | | 2 | 5 | 3,8 | 8 | 6 | 3,7 | 2,6,7 | 7 | 7 | 5,8 | 8 | 1,6,8 | 1,2 | 9 | 32 |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
414977 |
Giải nhất |
74217 |
Giải nhì |
93379 |
Giải ba |
04702 28048 |
Giải tư |
77380 83819 56467 85775 39891 51387 01304 |
Giải năm |
6192 |
Giải sáu |
7017 5641 4752 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,4 | 4,9 | 1 | 72,9 | 0,5,9 | 2 | | | 3 | | 0,8 | 4 | 1,8 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 0,7 | 12,6,7,8 | 7 | 5,7,9 | 4 | 8 | 0,4,7 | 1,7 | 9 | 1,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
453883 |
Giải nhất |
96293 |
Giải nhì |
11724 |
Giải ba |
41565 94414 |
Giải tư |
56031 41372 09849 06380 61134 62661 43504 |
Giải năm |
9523 |
Giải sáu |
3774 4396 4444 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 2,3,6 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | 1,3,4 | 2,8,9 | 3 | 1,4 | 0,1,2,3 4,7 | 4 | 4,9 | 6 | 5 | 2 | 9 | 6 | 1,5 | | 7 | 2,4 | | 8 | 0,3 | 4 | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
048805 |
Giải nhất |
36704 |
Giải nhì |
48333 |
Giải ba |
69792 08910 |
Giải tư |
36232 37076 40485 66020 84507 79462 04379 |
Giải năm |
8444 |
Giải sáu |
6173 3224 6219 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,5,7 | | 1 | 0,9 | 3,6,9 | 2 | 0,4,5 | 3,7 | 3 | 2,3 | 0,2,42 | 4 | 42 | 0,2,8 | 5 | | 7 | 6 | 2 | 0 | 7 | 3,6,9 | | 8 | 5 | 1,7 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K4
|
Giải ĐB |
044138 |
Giải nhất |
50555 |
Giải nhì |
98435 |
Giải ba |
96883 48044 |
Giải tư |
43362 80045 33540 82444 61700 71807 62677 |
Giải năm |
2942 |
Giải sáu |
8290 1626 9647 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,9 | 0 | 0,7 | | 1 | | 4,6 | 2 | 0,6 | 8 | 3 | 5,8 | 42 | 4 | 0,2,42,5 7 | 3,4,5,6 | 5 | 5 | 2 | 6 | 2,5 | 0,4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 3 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|