|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
960202 |
Giải nhất |
86019 |
Giải nhì |
28427 |
Giải ba |
61046 35220 |
Giải tư |
96082 67208 58278 34992 79416 91196 45569 |
Giải năm |
9607 |
Giải sáu |
3187 5183 9467 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2,7,8 | | 1 | 6,9 | 0,8,9 | 2 | 02,7 | 8 | 3 | | | 4 | 6 | | 5 | | 1,4,9 | 6 | 7,9 | 0,2,6,82 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 2,3,72 | 1,6 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
986122 |
Giải nhất |
67320 |
Giải nhì |
62038 |
Giải ba |
47555 46520 |
Giải tư |
43768 29136 65743 09750 74241 64976 17746 |
Giải năm |
9682 |
Giải sáu |
4960 9936 9756 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,6 | 0 | | 4 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 02,2 | 4 | 3 | 62,8 | | 4 | 1,3,6 | 5 | 5 | 0,5,6,9 | 32,4,5,7 | 6 | 0,8 | | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 2 | 1,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
505205 |
Giải nhất |
86845 |
Giải nhì |
45999 |
Giải ba |
58519 10291 |
Giải tư |
08337 85015 82666 69396 88172 79799 33635 |
Giải năm |
2894 |
Giải sáu |
5155 6358 9981 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 8,9 | 1 | 5,9 | 4,7 | 2 | | | 3 | 5,7 | 0,9 | 4 | 2,5 | 0,1,3,4 5 | 5 | 5,8 | 6,9 | 6 | 6 | 3 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1 | 1,92 | 9 | 1,4,6,92 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
495964 |
Giải nhất |
08667 |
Giải nhì |
77660 |
Giải ba |
18931 58468 |
Giải tư |
41350 58948 07245 95281 60356 70482 81766 |
Giải năm |
5342 |
Giải sáu |
7439 5062 6848 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 3,8 | 1 | 7 | 4,6,8 | 2 | | | 3 | 1,9 | 6 | 4 | 2,5,82 | 4 | 5 | 0,6 | 5,6 | 6 | 0,2,4,6 7,8 | 1,6,7 | 7 | 7 | 42,6 | 8 | 1,2 | 3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
178579 |
Giải nhất |
50136 |
Giải nhì |
85579 |
Giải ba |
44491 64073 |
Giải tư |
96628 45760 55666 40687 33905 07186 22822 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
3737 6448 2442 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,9 | 5,9 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,8 | 7 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 2,8 | 0 | 5 | 1 | 3,6,8 | 6 | 0,6 | 3,8 | 7 | 3,4,92 | 2,4 | 8 | 6,7 | 0,72 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K3
|
Giải ĐB |
432494 |
Giải nhất |
82310 |
Giải nhì |
31443 |
Giải ba |
19853 07037 |
Giải tư |
44158 73264 89432 49699 15368 00737 64491 |
Giải năm |
2784 |
Giải sáu |
7898 5290 3789 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 0 | 3 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 0,2,72 | 6,8,9 | 4 | 3 | | 5 | 3,8 | | 6 | 4,8 | 32 | 7 | | 5,6,9 | 8 | 4,9 | 8,9 | 9 | 0,1,4,8 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|