|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
993362 |
Giải nhất |
52020 |
Giải nhì |
80096 |
Giải ba |
22761 29644 |
Giải tư |
74069 40125 92730 67924 39838 93736 70974 |
Giải năm |
8828 |
Giải sáu |
1520 5950 1920 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,3,5 | 0 | | 6 | 1 | | 6 | 2 | 03,42,5,8 | | 3 | 0,6,8 | 22,4,7 | 4 | 4,9 | 2 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | 1,2,9 | | 7 | 4 | 2,3 | 8 | | 4,6 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
567982 |
Giải nhất |
34468 |
Giải nhì |
14919 |
Giải ba |
78449 98784 |
Giải tư |
82194 76002 70167 49388 76490 02125 88154 |
Giải năm |
3606 |
Giải sáu |
4975 9789 1765 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,6 | | 1 | 9 | 0,8 | 2 | 5 | | 3 | | 5,8,9 | 4 | 9 | 2,6,7 | 5 | 4 | 0 | 6 | 5,7,8 | 6,8 | 7 | 5 | 6,8 | 8 | 2,4,7,8 9 | 1,4,8 | 9 | 02,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
487423 |
Giải nhất |
45605 |
Giải nhì |
21082 |
Giải ba |
76390 16613 |
Giải tư |
99878 88417 90693 05724 04499 91620 21551 |
Giải năm |
5050 |
Giải sáu |
9823 4610 0772 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,9 | 0 | 5 | 5 | 1 | 0,3,7 | 7,8 | 2 | 0,32,4 | 1,22,9 | 3 | 92 | 2 | 4 | | 0 | 5 | 0,1 | | 6 | | 1 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 2 | 32,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
960202 |
Giải nhất |
86019 |
Giải nhì |
28427 |
Giải ba |
61046 35220 |
Giải tư |
96082 67208 58278 34992 79416 91196 45569 |
Giải năm |
9607 |
Giải sáu |
3187 5183 9467 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2,7,8 | | 1 | 6,9 | 0,8,9 | 2 | 02,7 | 8 | 3 | | | 4 | 6 | | 5 | | 1,4,9 | 6 | 7,9 | 0,2,6,82 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 2,3,72 | 1,6 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
986122 |
Giải nhất |
67320 |
Giải nhì |
62038 |
Giải ba |
47555 46520 |
Giải tư |
43768 29136 65743 09750 74241 64976 17746 |
Giải năm |
9682 |
Giải sáu |
4960 9936 9756 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,6 | 0 | | 4 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 02,2 | 4 | 3 | 62,8 | | 4 | 1,3,6 | 5 | 5 | 0,5,6,9 | 32,4,5,7 | 6 | 0,8 | | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 2 | 1,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
505205 |
Giải nhất |
86845 |
Giải nhì |
45999 |
Giải ba |
58519 10291 |
Giải tư |
08337 85015 82666 69396 88172 79799 33635 |
Giải năm |
2894 |
Giải sáu |
5155 6358 9981 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 8,9 | 1 | 5,9 | 4,7 | 2 | | | 3 | 5,7 | 0,9 | 4 | 2,5 | 0,1,3,4 5 | 5 | 5,8 | 6,9 | 6 | 6 | 3 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1 | 1,92 | 9 | 1,4,6,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|