|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
318678 |
Giải nhất |
48535 |
Giải nhì |
35258 |
Giải ba |
88179 65177 |
Giải tư |
23691 44883 33670 70404 91023 92338 08273 |
Giải năm |
9544 |
Giải sáu |
2217 2767 2955 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 9 | 1 | 7 | | 2 | 3 | 2,7,8 | 3 | 5,8 | 0,4 | 4 | 4,6 | 3,5 | 5 | 5,8,9 | 4 | 6 | 7 | 1,6,7 | 7 | 0,3,7,8 9 | 3,5,7 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
496955 |
Giải nhất |
64759 |
Giải nhì |
51130 |
Giải ba |
29688 99775 |
Giải tư |
51230 49964 35866 06219 68829 65810 68734 |
Giải năm |
4553 |
Giải sáu |
9860 6016 5855 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,6 | 0 | | | 1 | 0,6,9 | | 2 | 9 | 5 | 3 | 02,4 | 3,62 | 4 | | 52,7 | 5 | 3,52,9 | 1,6 | 6 | 0,42,6 | | 7 | 5 | 82 | 8 | 82 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
090196 |
Giải nhất |
74862 |
Giải nhì |
57138 |
Giải ba |
21692 86756 |
Giải tư |
44390 45402 95194 91230 67685 19220 29191 |
Giải năm |
0866 |
Giải sáu |
6732 2068 8168 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,9 | 0 | 2 | 9 | 1 | 0 | 0,3,6,9 | 2 | 0,5 | | 3 | 0,2,8 | 9 | 4 | | 2,8 | 5 | 6 | 5,6,9 | 6 | 2,6,82 | | 7 | | 3,62 | 8 | 5 | | 9 | 0,1,2,4 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
602776 |
Giải nhất |
13814 |
Giải nhì |
70268 |
Giải ba |
62499 62517 |
Giải tư |
62693 80051 93027 64833 77416 01916 63646 |
Giải năm |
4916 |
Giải sáu |
9563 7502 3902 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22,4 | 5 | 1 | 4,63,7 | 02 | 2 | 7 | 3,6,9 | 3 | 3 | 0,1 | 4 | 6 | | 5 | 1 | 13,4,7 | 6 | 3,8 | 1,2 | 7 | 0,6 | 6 | 8 | | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
586275 |
Giải nhất |
11250 |
Giải nhì |
07123 |
Giải ba |
69809 82524 |
Giải tư |
52523 48634 74813 10458 37627 97436 07009 |
Giải năm |
5548 |
Giải sáu |
5850 4922 7198 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53 | 0 | 92 | | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,32,4,7 | 1,22 | 3 | 4,6 | 2,3 | 4 | 8 | 7 | 5 | 03,8 | 3 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 5 | 4,5,9 | 8 | | 02 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K1
|
Giải ĐB |
710368 |
Giải nhất |
79602 |
Giải nhì |
25880 |
Giải ba |
81495 46248 |
Giải tư |
23101 13784 50875 30880 97741 62050 99364 |
Giải năm |
3019 |
Giải sáu |
0392 3837 3827 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,82 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 9 | 0,5,9 | 2 | 0,7 | | 3 | 7 | 6,8 | 4 | 1,8 | 7,9 | 5 | 0,2 | | 6 | 4,8 | 2,3 | 7 | 5 | 4,6 | 8 | 02,4 | 1 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|