|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05-T01
|
Giải ĐB |
857772 |
Giải nhất |
32766 |
Giải nhì |
30232 |
Giải ba |
05554 59344 |
Giải tư |
14340 89112 48866 96406 43238 42737 38576 |
Giải năm |
3012 |
Giải sáu |
4820 6778 4020 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 6 | | 1 | 22,5 | 12,3,7 | 2 | 02 | | 3 | 2,7,8 | 4,5,7 | 4 | 0,4 | 1 | 5 | 4 | 0,62,7 | 6 | 62 | 3 | 7 | 2,4,6,8 | 3,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
016148 |
Giải nhất |
16321 |
Giải nhì |
84959 |
Giải ba |
85817 32664 |
Giải tư |
57102 90930 08867 30112 70179 19617 77453 |
Giải năm |
3355 |
Giải sáu |
0219 6711 7026 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0,1,2,7 | 1 | 1,2,72,9 | 0,1 | 2 | 1,6 | 5 | 3 | 0 | 6 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,5,9 | 2 | 6 | 4,7 | 12,6 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | | 1,5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1-K5
|
Giải ĐB |
758755 |
Giải nhất |
82090 |
Giải nhì |
35199 |
Giải ba |
27714 18579 |
Giải tư |
50826 41078 96209 65883 89598 95263 15758 |
Giải năm |
3957 |
Giải sáu |
7223 4406 3850 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5,6,9 | | 1 | 4 | | 2 | 3,6 | 2,6,8 | 3 | | 1 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 0,5,7,8 | 0,2 | 6 | 3 | 5 | 7 | 8,9 | 5,7,9 | 8 | 3 | 0,7,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
046413 |
Giải nhất |
14199 |
Giải nhì |
33927 |
Giải ba |
18114 80292 |
Giải tư |
03725 90537 74819 31356 02831 96983 58898 |
Giải năm |
8620 |
Giải sáu |
9597 7106 9330 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 6 | 3 | 1 | 3,4,9 | 9 | 2 | 0,5,7 | 1,8 | 3 | 0,1,7 | 1 | 4 | | 2 | 5 | 6,8 | 0,5 | 6 | 8 | 2,3,9 | 7 | | 5,6,9 | 8 | 3 | 1,9 | 9 | 2,7,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: S05
|
Giải ĐB |
252764 |
Giải nhất |
66290 |
Giải nhì |
82819 |
Giải ba |
36217 82434 |
Giải tư |
04065 15968 93649 47270 10533 14458 73077 |
Giải năm |
0772 |
Giải sáu |
6589 7286 9298 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | | 1 | 7,9 | 7 | 2 | | 32 | 3 | 32,4 | 3,6 | 4 | 9 | 6 | 5 | 8 | 8 | 6 | 4,5,8,9 | 1,7 | 7 | 0,2,7 | 5,6,9 | 8 | 6,9 | 1,4,6,8 | 9 | 0,8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T01K5
|
Giải ĐB |
271422 |
Giải nhất |
80256 |
Giải nhì |
40539 |
Giải ba |
10695 19594 |
Giải tư |
03148 35314 39145 47890 82679 51291 12425 |
Giải năm |
4971 |
Giải sáu |
6656 8555 8931 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3,7,9 | 1 | 1,4 | 2,6 | 2 | 2,5 | | 3 | 1,9 | 1,9 | 4 | 5,8 | 2,4,5,9 | 5 | 5,62 | 52 | 6 | 2 | | 7 | 1,9 | 4 | 8 | | 3,7 | 9 | 0,1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|