|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL09
|
Giải ĐB |
028205 |
Giải nhất |
10052 |
Giải nhì |
14194 |
Giải ba |
53552 31526 |
Giải tư |
66434 76841 13115 41741 25330 15313 40086 |
Giải năm |
0457 |
Giải sáu |
8122 5072 8641 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 2,43 | 1 | 3,5 | 2,52,7 | 2 | 1,2,6 | 1,6 | 3 | 0,4 | 3,9 | 4 | 13 | 0,1 | 5 | 22,7 | 2,8 | 6 | 3 | 5 | 7 | 2 | | 8 | 6 | | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 03K09
|
Giải ĐB |
033249 |
Giải nhất |
46151 |
Giải nhì |
30789 |
Giải ba |
00170 11885 |
Giải tư |
65310 97172 23735 66082 49568 02468 78627 |
Giải năm |
4402 |
Giải sáu |
0328 2495 8118 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 2 | 5 | 1 | 02,8 | 0,7,8 | 2 | 7,8 | | 3 | 5 | | 4 | 9 | 3,8,9 | 5 | 1 | | 6 | 82 | 2 | 7 | 0,2 | 1,2,62 | 8 | 2,5,9 | 4,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV09
|
Giải ĐB |
047976 |
Giải nhất |
20799 |
Giải nhì |
98154 |
Giải ba |
54393 72165 |
Giải tư |
12250 51625 78572 13716 64133 55795 11747 |
Giải năm |
2396 |
Giải sáu |
2577 6842 5653 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 6,9 | 4,7 | 2 | 5 | 3,5,9 | 3 | 3,9 | 5 | 4 | 2,7 | 2,6,9 | 5 | 0,3,4 | 1,7,9 | 6 | 5 | 4,7 | 7 | 2,6,7 | | 8 | | 1,3,9 | 9 | 3,5,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K5
|
Giải ĐB |
241898 |
Giải nhất |
33253 |
Giải nhì |
51115 |
Giải ba |
78446 89439 |
Giải tư |
52297 32015 47224 42491 51198 86376 85789 |
Giải năm |
7290 |
Giải sáu |
5209 5330 3584 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 9 | 9 | 1 | 52 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 0,92 | 2,8 | 4 | 62 | 12 | 5 | 3 | 42,7 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 92 | 8 | 4,9 | 0,32,8 | 9 | 0,1,7,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K5
|
Giải ĐB |
818663 |
Giải nhất |
28595 |
Giải nhì |
55364 |
Giải ba |
80031 28424 |
Giải tư |
94073 00739 57662 07327 42860 15150 61199 |
Giải năm |
7736 |
Giải sáu |
9027 3472 6894 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 3 | 1 | | 6,7 | 2 | 4,72 | 6,7 | 3 | 1,6,9 | 2,6,9 | 4 | 9 | 9 | 5 | 0 | 3 | 6 | 0,2,3,4 | 22 | 7 | 2,3 | 8 | 8 | 8 | 3,4,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K5
|
Giải ĐB |
171510 |
Giải nhất |
48218 |
Giải nhì |
07700 |
Giải ba |
00483 45028 |
Giải tư |
07968 40224 50235 70842 94719 87442 42477 |
Giải năm |
6886 |
Giải sáu |
0917 6308 5861 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 3,6,7 | 1 | 0,7,8,9 | 42 | 2 | 4,8 | 8 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | 22 | 3 | 5 | | 8 | 6 | 1,8 | 1,7 | 7 | 1,7 | 0,1,2,6 | 8 | 3,6 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|