|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL08
|
Giải ĐB |
970118 |
Giải nhất |
59438 |
Giải nhì |
03515 |
Giải ba |
77718 58769 |
Giải tư |
73452 98748 11946 51818 73687 62827 73421 |
Giải năm |
7706 |
Giải sáu |
8621 4353 4164 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 22 | 1 | 5,83 | 5,8 | 2 | 12,7 | 4,5 | 3 | 8 | 6 | 4 | 3,6,8 | 1 | 5 | 2,3 | 0,4 | 6 | 4,9 | 2,8 | 7 | | 13,3,4 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 02K08
|
Giải ĐB |
066012 |
Giải nhất |
74448 |
Giải nhì |
86037 |
Giải ba |
48073 65248 |
Giải tư |
40230 50462 83732 46446 16179 67762 07587 |
Giải năm |
0683 |
Giải sáu |
0293 7411 1459 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 1,3 | 1 | 1,2 | 0,1,3,62 | 2 | | 7,8,9 | 3 | 0,1,2,7 | | 4 | 6,82 | | 5 | 9 | 4 | 6 | 22 | 3,8 | 7 | 3,9 | 42 | 8 | 3,7 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV08
|
Giải ĐB |
573170 |
Giải nhất |
15113 |
Giải nhì |
28173 |
Giải ba |
65707 76939 |
Giải tư |
42235 50792 96634 11529 29498 76820 90780 |
Giải năm |
9372 |
Giải sáu |
8492 3155 4676 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,8 | 0 | 7 | | 1 | 3 | 7,92 | 2 | 0,9 | 1,7 | 3 | 4,5,9 | 3 | 4 | | 3,5 | 5 | 0,5 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 0,2,3,6 | 9 | 8 | 0,9 | 2,3,8 | 9 | 22,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
962539 |
Giải nhất |
31450 |
Giải nhì |
74738 |
Giải ba |
02023 28134 |
Giải tư |
72156 18634 00553 41689 28329 86092 05249 |
Giải năm |
6925 |
Giải sáu |
1243 6241 9479 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,9 | 1 | | 9 | 2 | 3,5,9 | 2,4,5 | 3 | 42,8,9 | 32 | 4 | 1,3,9 | 2 | 5 | 0,3,6 | 5 | 6 | 8 | | 7 | 9 | 3,6 | 8 | 9 | 2,3,4,7 8 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
772404 |
Giải nhất |
35300 |
Giải nhì |
86265 |
Giải ba |
65867 89686 |
Giải tư |
98194 20844 60920 58567 85147 63824 71643 |
Giải năm |
8991 |
Giải sáu |
8861 1986 1312 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,4 | 6,8,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,4 | 4 | 3 | | 0,2,4,9 | 4 | 3,4,7 | 6 | 5 | | 82 | 6 | 1,5,72 | 4,62 | 7 | 0 | | 8 | 1,62 | | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
764175 |
Giải nhất |
53477 |
Giải nhì |
40327 |
Giải ba |
41563 10409 |
Giải tư |
90750 51158 35890 81861 81532 99425 17342 |
Giải năm |
8003 |
Giải sáu |
1280 7236 1292 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 3,9 | 6 | 1 | | 3,4,9 | 2 | 5,7 | 0,6,7 | 3 | 2,6 | | 4 | 2 | 2,7 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 1,3,7 | 2,6,7 | 7 | 3,5,7 | 5 | 8 | 0 | 0 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|