|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
962539 |
Giải nhất |
31450 |
Giải nhì |
74738 |
Giải ba |
02023 28134 |
Giải tư |
72156 18634 00553 41689 28329 86092 05249 |
Giải năm |
6925 |
Giải sáu |
1243 6241 9479 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,9 | 1 | | 9 | 2 | 3,5,9 | 2,4,5 | 3 | 42,8,9 | 32 | 4 | 1,3,9 | 2 | 5 | 0,3,6 | 5 | 6 | 8 | | 7 | 9 | 3,6 | 8 | 9 | 2,3,4,7 8 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
772404 |
Giải nhất |
35300 |
Giải nhì |
86265 |
Giải ba |
65867 89686 |
Giải tư |
98194 20844 60920 58567 85147 63824 71643 |
Giải năm |
8991 |
Giải sáu |
8861 1986 1312 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,4 | 6,8,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,4 | 4 | 3 | | 0,2,4,9 | 4 | 3,4,7 | 6 | 5 | | 82 | 6 | 1,5,72 | 4,62 | 7 | 0 | | 8 | 1,62 | | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
764175 |
Giải nhất |
53477 |
Giải nhì |
40327 |
Giải ba |
41563 10409 |
Giải tư |
90750 51158 35890 81861 81532 99425 17342 |
Giải năm |
8003 |
Giải sáu |
1280 7236 1292 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 3,9 | 6 | 1 | | 3,4,9 | 2 | 5,7 | 0,6,7 | 3 | 2,6 | | 4 | 2 | 2,7 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 1,3,7 | 2,6,7 | 7 | 3,5,7 | 5 | 8 | 0 | 0 | 9 | 0,2 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
854430 |
Giải nhất |
89456 |
Giải nhì |
14131 |
Giải ba |
13638 46192 |
Giải tư |
76954 40987 77749 48857 06223 47289 38298 |
Giải năm |
2449 |
Giải sáu |
8374 9291 3604 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | | 9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,1,8 | 0,5,7 | 4 | 92 | | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 4,8 | 3,6,7,9 | 8 | 7,9 | 42,8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
710609 |
Giải nhất |
59319 |
Giải nhì |
76023 |
Giải ba |
53677 21247 |
Giải tư |
73832 26787 08271 37449 48291 42628 93067 |
Giải năm |
3854 |
Giải sáu |
3729 0702 9289 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 7,9 | 1 | 9 | 0,3,6 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | 7,9 | | 5 | 4 | 8 | 6 | 2,7 | 4,6,7,8 | 7 | 1,7 | 2 | 8 | 6,7,9 | 0,1,2,4 8 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
425740 |
Giải nhất |
09717 |
Giải nhì |
39817 |
Giải ba |
65328 25988 |
Giải tư |
53613 96181 25861 23858 11131 39076 52920 |
Giải năm |
1870 |
Giải sáu |
5616 0448 1925 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,7 | 0 | | 3,6,8 | 1 | 3,6,72 | | 2 | 02,5,8 | 1,9 | 3 | 1 | | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 8 | 1,7 | 6 | 1 | 12 | 7 | 0,6 | 2,4,5,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|