|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
121543 |
Giải nhất |
96362 |
Giải nhì |
56153 |
Giải ba |
67438 36498 |
Giải tư |
95857 19139 46833 41162 18701 51000 95811 |
Giải năm |
1309 |
Giải sáu |
2598 9725 5388 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,9 | 0,1 | 1 | 1 | 62 | 2 | 5 | 3,4,5 | 3 | 3,8,9 | | 4 | 3 | 2 | 5 | 3,72,9 | | 6 | 22 | 52 | 7 | | 3,8,92 | 8 | 8 | 0,3,5 | 9 | 82 |
|
XSDT - Loại vé: S04
|
Giải ĐB |
383815 |
Giải nhất |
57775 |
Giải nhì |
65890 |
Giải ba |
78777 36932 |
Giải tư |
98899 36921 85535 75074 07059 24586 60979 |
Giải năm |
1237 |
Giải sáu |
7611 1547 9312 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,2,5 | 1,3 | 2 | 1 | 9 | 3 | 2,5,7 | 4,7 | 4 | 4,7 | 1,3,7 | 5 | 9 | 8 | 6 | | 3,4,7 | 7 | 4,5,7,9 | | 8 | 6 | 5,7,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T01K4
|
Giải ĐB |
063778 |
Giải nhất |
28717 |
Giải nhì |
72682 |
Giải ba |
53125 19015 |
Giải tư |
77434 11541 57258 91177 71408 28577 42439 |
Giải năm |
9497 |
Giải sáu |
0585 3598 0106 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 4 | 1 | 5,7 | 8 | 2 | 5 | | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 1 | 1,2,8 | 5 | 8 | 0 | 6 | | 1,72,9 | 7 | 0,72,8 | 0,5,7,9 | 8 | 2,5,9 | 3,8 | 9 | 7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C1
|
Giải ĐB |
993529 |
Giải nhất |
21868 |
Giải nhì |
67315 |
Giải ba |
44394 36739 |
Giải tư |
42008 89683 04140 67722 31808 29362 27656 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
1316 5105 6084 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,83 | 5 | 1 | 5,6 | 2,6 | 2 | 2,92 | 8 | 3 | 9 | 8,9 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 1,6 | 1,5 | 6 | 2,8 | | 7 | | 03,6 | 8 | 3,4 | 22,3 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
898524 |
Giải nhất |
14017 |
Giải nhì |
08738 |
Giải ba |
78353 11795 |
Giải tư |
99416 84409 66349 98913 58278 57554 69373 |
Giải năm |
0139 |
Giải sáu |
9547 7880 6476 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 4 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 4 | 1,5,7 | 3 | 8,9 | 2,5 | 4 | 1,7,9 | 9 | 5 | 3,4,7 | 1,7 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 3,6,8 | 3,7 | 8 | 0 | 0,3,4 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
491635 |
Giải nhất |
98158 |
Giải nhì |
35313 |
Giải ba |
79924 48019 |
Giải tư |
84839 61095 98750 95159 54506 49295 26259 |
Giải năm |
0230 |
Giải sáu |
1676 7062 6552 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 6 | 4,9 | 1 | 3,9 | 5,6 | 2 | 4 | 1 | 3 | 0,5,9 | 2 | 4 | 1 | 3,92 | 5 | 0,2,8,92 | 0,7 | 6 | 2 | | 7 | 6 | 5 | 8 | | 1,3,52 | 9 | 1,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|