|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
184783 |
Giải nhất |
95132 |
Giải nhì |
22508 |
Giải ba |
06172 05926 |
Giải tư |
14576 80905 48885 60474 56679 53372 31091 |
Giải năm |
8457 |
Giải sáu |
0424 7857 5755 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 3,9 | 1 | | 3,72 | 2 | 4,6 | 8 | 3 | 1,2 | 2,7 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 5,72 | 2,7 | 6 | | 52,9 | 7 | 22,4,6,9 | 0 | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 1,7 |
|
XSDT - Loại vé: S03
|
Giải ĐB |
473495 |
Giải nhất |
51502 |
Giải nhì |
32225 |
Giải ba |
64881 41990 |
Giải tư |
25138 50939 31338 03074 86621 47158 77398 |
Giải năm |
0976 |
Giải sáu |
6546 6724 8266 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | | 0 | 2 | 1,4,5 | | 3 | 82,9 | 2,7 | 4 | 6 | 2,9 | 5 | 8 | 4,6,7,8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 4,6,7 | 32,5,9 | 8 | 1,6 | 3 | 9 | 0,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T01K3
|
Giải ĐB |
492570 |
Giải nhất |
97100 |
Giải nhì |
49798 |
Giải ba |
80650 65410 |
Giải tư |
56440 63523 97696 26096 29883 38897 08440 |
Giải năm |
4167 |
Giải sáu |
1082 2478 8182 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,42,5 7 | 0 | 02 | | 1 | 0 | 83 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | | 4 | 02 | | 5 | 0 | 92 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 0,8 | 7,9 | 8 | 23,3 | | 9 | 62,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B1
|
Giải ĐB |
571470 |
Giải nhất |
59000 |
Giải nhì |
00662 |
Giải ba |
92358 47786 |
Giải tư |
45928 56459 61792 78349 93735 32050 01655 |
Giải năm |
8163 |
Giải sáu |
7527 8898 9813 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0 | | 1 | 3 | 6,9 | 2 | 7,8 | 1,6,9 | 3 | 5 | | 4 | 9 | 3,5,8 | 5 | 0,5,8,9 | 8 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | 0 | 2,5,9 | 8 | 5,6 | 4,5 | 9 | 2,3,8 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
657413 |
Giải nhất |
61285 |
Giải nhì |
48005 |
Giải ba |
77136 22879 |
Giải tư |
64419 64851 48707 20909 31167 08696 70645 |
Giải năm |
9919 |
Giải sáu |
4816 8788 6934 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,7,9 | 5 | 1 | 3,6,92 | | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 5 | 0,4,8 | 5 | 1 | 0,1,3,9 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 9 | 8 | 8 | 5,8 | 0,12,7 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
909300 |
Giải nhất |
85640 |
Giải nhì |
50168 |
Giải ba |
29426 11816 |
Giải tư |
36287 19731 01495 24570 08426 15689 82480 |
Giải năm |
5376 |
Giải sáu |
9293 0438 1360 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,6 7,8 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | 3 | 2 | 62 | 9 | 3 | 1,2,8 | | 4 | 0 | 9 | 5 | 0 | 1,22,7 | 6 | 0,8 | 8 | 7 | 0,6 | 3,6 | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|