|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL50
|
Giải ĐB |
704221 |
Giải nhất |
83236 |
Giải nhì |
49030 |
Giải ba |
92617 27285 |
Giải tư |
20318 50742 79396 27060 60981 57194 34012 |
Giải năm |
3928 |
Giải sáu |
7039 8595 1054 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1 | 0,22,8 | 1 | 2,7,8 | 1,4 | 2 | 12,8 | | 3 | 0,6,9 | 5,9 | 4 | 2 | 8,9 | 5 | 4 | 3,9 | 6 | 0 | 1 | 7 | | 1,2 | 8 | 1,5 | 3 | 9 | 4,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 12K50
|
Giải ĐB |
336737 |
Giải nhất |
18136 |
Giải nhì |
39938 |
Giải ba |
10348 47427 |
Giải tư |
35055 69916 74626 03107 99796 91359 81766 |
Giải năm |
5879 |
Giải sáu |
4595 2107 6589 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,72 | 0 | 1 | 6 | 5 | 2 | 6,7 | | 3 | 6,7,8 | | 4 | 8 | 5,9 | 5 | 2,5,9 | 1,2,3,6 9 | 6 | 6 | 02,2,3 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | 5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV50
|
Giải ĐB |
946934 |
Giải nhất |
00574 |
Giải nhì |
88266 |
Giải ba |
96093 71991 |
Giải tư |
74075 44245 72552 48576 87402 52975 83322 |
Giải năm |
1037 |
Giải sáu |
7867 3568 4837 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0,2,5 | 2 | 2 | 9 | 3 | 42,72 | 32,7 | 4 | 5 | 4,72 | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 6,7,8 | 32,6 | 7 | 4,52,6 | 6,9 | 8 | | | 9 | 1,3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
337451 |
Giải nhất |
72290 |
Giải nhì |
65791 |
Giải ba |
92348 99445 |
Giải tư |
27211 19540 64909 26001 41687 87220 56330 |
Giải năm |
5826 |
Giải sáu |
4557 7555 6750 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,5 9 | 0 | 1,9 | 0,1,5,9 | 1 | 1 | 4,6 | 2 | 0,6 | | 3 | 0 | | 4 | 0,2,5,8 | 4,5 | 5 | 0,1,5,7 | 2 | 6 | 2 | 5,8 | 7 | | 4 | 8 | 7 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
058976 |
Giải nhất |
71633 |
Giải nhì |
49907 |
Giải ba |
89603 55399 |
Giải tư |
26534 43386 97194 70994 63880 18800 84559 |
Giải năm |
8700 |
Giải sáu |
3895 9487 7133 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,3,7 | | 1 | | | 2 | | 0,32 | 3 | 32,4 | 3,92 | 4 | 6 | 9 | 5 | 9 | 4,7,8 | 6 | | 0,8 | 7 | 6 | 8 | 8 | 0,6,7,8 | 5,9 | 9 | 42,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
389053 |
Giải nhất |
06090 |
Giải nhì |
79964 |
Giải ba |
17503 97388 |
Giải tư |
63482 31442 27926 90284 27426 84419 94589 |
Giải năm |
1687 |
Giải sáu |
4281 6335 3326 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 9 | 4,8 | 2 | 63,7 | 0,5 | 3 | 5 | 6,8 | 4 | 2 | 3 | 5 | 3 | 23,7 | 6 | 4 | 2,8 | 7 | 6 | 8 | 8 | 1,2,4,7 8,9 | 1,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|