|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
854430 |
Giải nhất |
89456 |
Giải nhì |
14131 |
Giải ba |
13638 46192 |
Giải tư |
76954 40987 77749 48857 06223 47289 38298 |
Giải năm |
2449 |
Giải sáu |
8374 9291 3604 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | | 9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,1,8 | 0,5,7 | 4 | 92 | | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 4,8 | 3,6,7,9 | 8 | 7,9 | 42,8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
710609 |
Giải nhất |
59319 |
Giải nhì |
76023 |
Giải ba |
53677 21247 |
Giải tư |
73832 26787 08271 37449 48291 42628 93067 |
Giải năm |
3854 |
Giải sáu |
3729 0702 9289 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 7,9 | 1 | 9 | 0,3,6 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | 7,9 | | 5 | 4 | 8 | 6 | 2,7 | 4,6,7,8 | 7 | 1,7 | 2 | 8 | 6,7,9 | 0,1,2,4 8 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
425740 |
Giải nhất |
09717 |
Giải nhì |
39817 |
Giải ba |
65328 25988 |
Giải tư |
53613 96181 25861 23858 11131 39076 52920 |
Giải năm |
1870 |
Giải sáu |
5616 0448 1925 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,7 | 0 | | 3,6,8 | 1 | 3,6,72 | | 2 | 02,5,8 | 1,9 | 3 | 1 | | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 8 | 1,7 | 6 | 1 | 12 | 7 | 0,6 | 2,4,5,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
576381 |
Giải nhất |
45021 |
Giải nhì |
85007 |
Giải ba |
85424 17281 |
Giải tư |
40586 66957 86503 01607 89913 75771 46610 |
Giải năm |
4425 |
Giải sáu |
4624 6977 6210 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3,73 | 2,7,82 | 1 | 02,3 | | 2 | 1,42,5 | 0,1 | 3 | | 22 | 4 | 8 | 2 | 5 | 7 | 8 | 6 | | 03,5,7 | 7 | 1,7 | 4 | 8 | 12,6 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
043811 |
Giải nhất |
84439 |
Giải nhì |
30942 |
Giải ba |
00475 69680 |
Giải tư |
34936 88822 33940 51796 07817 24713 35251 |
Giải năm |
6350 |
Giải sáu |
4236 8770 8850 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52,7,8 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,3,7 | 2,4,5 | 2 | 2 | 1,8 | 3 | 62,9 | | 4 | 0,2 | 7 | 5 | 02,1,2 | 32,9 | 6 | | 1 | 7 | 0,5 | | 8 | 0,3 | 3 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
812901 |
Giải nhất |
41891 |
Giải nhì |
83332 |
Giải ba |
24240 14867 |
Giải tư |
24329 25925 34051 80643 08738 36133 52048 |
Giải năm |
0830 |
Giải sáu |
9723 7108 2985 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,8 | 0,5,9 | 1 | | 3,9 | 2 | 3,5,9 | 2,3,4 | 3 | 0,2,3,8 | | 4 | 0,3,8 | 2,8 | 5 | 1 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 9 | 0,3,4 | 8 | 5 | 2,7 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|