|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
921610 |
Giải nhất |
64826 |
Giải nhì |
70296 |
Giải ba |
25608 33661 |
Giải tư |
23988 62791 88042 35132 21852 54721 53291 |
Giải năm |
6828 |
Giải sáu |
4800 1047 2833 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 2,5,6,92 | 1 | 0 | 3,4,5 | 2 | 1,6,8 | 3 | 3 | 2,3 | | 4 | 2,7 | | 5 | 1,2 | 2,6,9 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 8 | | 9 | 12,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
225457 |
Giải nhất |
72233 |
Giải nhì |
21881 |
Giải ba |
85078 69225 |
Giải tư |
27765 26650 95497 21405 41017 36482 70176 |
Giải năm |
3117 |
Giải sáu |
2769 0792 5217 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | 73 | 8,9 | 2 | 5 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | | 0,2,6 | 5 | 0,7 | 7 | 6 | 5,9 | 13,5,9 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 1,2 | 6 | 9 | 2,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
208737 |
Giải nhất |
05148 |
Giải nhì |
58566 |
Giải ba |
26160 84704 |
Giải tư |
53202 95267 47400 93265 69471 63907 17801 |
Giải năm |
3953 |
Giải sáu |
5475 4706 5131 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2,4 6,7 | 0,1,3,7 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 5 | 3 | 1,4,7 | 0,3 | 4 | 8 | 6,7 | 5 | 3 | 0,6 | 6 | 0,5,6,7 | 0,3,6 | 7 | 1,5 | 4 | 8 | | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
025092 |
Giải nhất |
74199 |
Giải nhì |
82454 |
Giải ba |
96339 91111 |
Giải tư |
94047 44269 35651 96558 48957 15607 17465 |
Giải năm |
9928 |
Giải sáu |
3438 5626 0319 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,5,7 | 1 | 1,9 | 9 | 2 | 5,6,8 | | 3 | 8,9 | 5 | 4 | 7 | 2,6 | 5 | 1,4,7,8 | 2 | 6 | 5,9 | 0,4,5 | 7 | 1 | 2,3,5 | 8 | | 1,3,6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
945344 |
Giải nhất |
21406 |
Giải nhì |
97634 |
Giải ba |
26869 45788 |
Giải tư |
63748 37709 51805 49947 82592 01533 52037 |
Giải năm |
6621 |
Giải sáu |
5898 5369 7477 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,9 | 2,4 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3,4,7 | 3,4 | 4 | 1,4,7,8 | 0,5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 92 | 3,4,7 | 7 | 7 | 4,8,9 | 8 | 8 | 0,62 | 9 | 2,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
119537 |
Giải nhất |
80497 |
Giải nhì |
55439 |
Giải ba |
75316 79046 |
Giải tư |
38147 94160 62009 83279 86774 62781 90468 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
4833 9536 7022 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 8 | 1 | 6,9 | 2 | 2 | 2 | 32 | 3 | 32,6,7,9 | 7 | 4 | 6,7 | | 5 | | 1,3,4,8 | 6 | 0,8 | 3,4,9 | 7 | 4,9 | 6 | 8 | 1,6 | 0,1,3,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|