|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
248108 |
Giải nhất |
36652 |
Giải nhì |
10034 |
Giải ba |
43187 79281 |
Giải tư |
94584 10343 50280 77610 10182 15617 51617 |
Giải năm |
5223 |
Giải sáu |
5686 9413 9280 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | 8 | 8 | 1 | 0,3,73 | 4,5,8 | 2 | 3 | 1,2,4 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 2,3 | | 5 | 2 | 8 | 6 | | 13,8 | 7 | | 0 | 8 | 02,1,2,4 6,7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
112746 |
Giải nhất |
14063 |
Giải nhì |
41483 |
Giải ba |
39451 81406 |
Giải tư |
68942 27306 31610 84629 07887 42883 81958 |
Giải năm |
9865 |
Giải sáu |
5744 4938 6581 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 62 | 5,8 | 1 | 0,3,4 | 4 | 2 | 9 | 1,6,82 | 3 | 8 | 1,4 | 4 | 2,4,6 | 6 | 5 | 1,8 | 02,4 | 6 | 3,5 | 8 | 7 | | 3,5 | 8 | 1,32,7 | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
378409 |
Giải nhất |
91714 |
Giải nhì |
84095 |
Giải ba |
51959 49806 |
Giải tư |
97757 06529 30891 07412 80442 92123 38036 |
Giải năm |
5378 |
Giải sáu |
6185 4506 3020 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 62,9 | 9 | 1 | 2,4 | 1,4 | 2 | 0,32,9 | 22 | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 2 | 8,9 | 5 | 4,7,9 | 02,3 | 6 | | 5 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | 0,2,5 | 9 | 1,5 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
074844 |
Giải nhất |
88333 |
Giải nhì |
35937 |
Giải ba |
13876 97886 |
Giải tư |
72263 29752 49351 41208 14030 98778 13226 |
Giải năm |
0947 |
Giải sáu |
4412 2023 2037 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 5 | 1 | 2 | 1,3,52 | 2 | 3,6 | 2,3,6 | 3 | 0,2,3,72 | 4 | 4 | 4,7 | | 5 | 1,22 | 2,7,8 | 6 | 3 | 32,4 | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
683872 |
Giải nhất |
28019 |
Giải nhì |
45668 |
Giải ba |
58212 62591 |
Giải tư |
73635 57960 26137 61941 54506 50311 59247 |
Giải năm |
8093 |
Giải sáu |
1786 7365 0616 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 1,4,9 | 1 | 1,2,62,9 | 1,7 | 2 | | 9 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,7 | 3,6 | 5 | 8 | 0,12,8 | 6 | 0,5,8 | 3,4 | 7 | 2 | 5,6 | 8 | 6 | 1 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
909943 |
Giải nhất |
16672 |
Giải nhì |
78980 |
Giải ba |
53428 50400 |
Giải tư |
92567 99866 92914 29388 02908 58457 15761 |
Giải năm |
0674 |
Giải sáu |
0704 7297 7594 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4,8 | 6,7 | 1 | 4 | 7 | 2 | 8 | 4 | 3 | 6 | 0,1,7,9 | 4 | 3 | | 5 | 7 | 3,6 | 6 | 1,6,7 | 5,6,9 | 7 | 1,2,4 | 0,2,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|