|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
074844 |
Giải nhất |
88333 |
Giải nhì |
35937 |
Giải ba |
13876 97886 |
Giải tư |
72263 29752 49351 41208 14030 98778 13226 |
Giải năm |
0947 |
Giải sáu |
4412 2023 2037 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 5 | 1 | 2 | 1,3,52 | 2 | 3,6 | 2,3,6 | 3 | 0,2,3,72 | 4 | 4 | 4,7 | | 5 | 1,22 | 2,7,8 | 6 | 3 | 32,4 | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
683872 |
Giải nhất |
28019 |
Giải nhì |
45668 |
Giải ba |
58212 62591 |
Giải tư |
73635 57960 26137 61941 54506 50311 59247 |
Giải năm |
8093 |
Giải sáu |
1786 7365 0616 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 1,4,9 | 1 | 1,2,62,9 | 1,7 | 2 | | 9 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,7 | 3,6 | 5 | 8 | 0,12,8 | 6 | 0,5,8 | 3,4 | 7 | 2 | 5,6 | 8 | 6 | 1 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
909943 |
Giải nhất |
16672 |
Giải nhì |
78980 |
Giải ba |
53428 50400 |
Giải tư |
92567 99866 92914 29388 02908 58457 15761 |
Giải năm |
0674 |
Giải sáu |
0704 7297 7594 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4,8 | 6,7 | 1 | 4 | 7 | 2 | 8 | 4 | 3 | 6 | 0,1,7,9 | 4 | 3 | | 5 | 7 | 3,6 | 6 | 1,6,7 | 5,6,9 | 7 | 1,2,4 | 0,2,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
401945 |
Giải nhất |
67256 |
Giải nhì |
89042 |
Giải ba |
75213 12105 |
Giải tư |
32149 28418 19776 69874 93924 15332 33717 |
Giải năm |
8834 |
Giải sáu |
0958 1541 0536 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 4 | 1 | 3,7,8 | 0,3,4 | 2 | 4 | 1 | 3 | 2,4,6,9 | 2,3,7 | 4 | 1,2,5,9 | 0,4 | 5 | 6,8 | 3,5,7 | 6 | | 1 | 7 | 4,6 | 1,5 | 8 | | 3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
161927 |
Giải nhất |
94402 |
Giải nhì |
39736 |
Giải ba |
46128 22762 |
Giải tư |
65482 46505 20377 48318 89887 16729 02457 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
6417 1659 8701 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,5 | 0 | 1 | 7,8 | 0,6,8 | 2 | 72,8,9 | | 3 | 6 | | 4 | | 0 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 2 | 1,22,5,7 8 | 7 | 7 | 1,2 | 8 | 0,2,7,9 | 2,5,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3-K2
|
Giải ĐB |
907757 |
Giải nhất |
27006 |
Giải nhì |
65923 |
Giải ba |
17537 09371 |
Giải tư |
12425 85045 61019 90358 90269 48400 32391 |
Giải năm |
8932 |
Giải sáu |
2262 1567 6486 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 7,9 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 2,5,7 | 4 | 4 | 4,5 | 2,3,4 | 5 | 7,8 | 0,8 | 6 | 2,7,9 | 3,5,6 | 7 | 1 | 5 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|