|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
702041 |
Giải nhất |
01984 |
Giải nhì |
38517 |
Giải ba |
06428 73201 |
Giải tư |
30276 51465 78706 61807 58205 07918 69408 |
Giải năm |
2457 |
Giải sáu |
0487 9337 7864 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5,6,7 8 | 0,4 | 1 | 7,8 | | 2 | 8 | | 3 | 7 | 4,6,8 | 4 | 1,4 | 0,6 | 5 | 0,7 | 0,7 | 6 | 4,5 | 0,1,3,5 8 | 7 | 6 | 0,1,2 | 8 | 4,7 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
824700 |
Giải nhất |
75353 |
Giải nhì |
03783 |
Giải ba |
63072 51741 |
Giải tư |
62715 85538 96128 47754 94931 93404 83287 |
Giải năm |
3597 |
Giải sáu |
4298 3314 8782 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 3,4 | 1 | 4,5 | 7,8 | 2 | 8 | 5,8 | 3 | 1,5,8 | 0,1,5 | 4 | 1 | 0,1,3 | 5 | 3,4 | | 6 | | 8,9 | 7 | 2 | 2,3,9 | 8 | 2,3,7 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K2
|
Giải ĐB |
789605 |
Giải nhất |
18009 |
Giải nhì |
21134 |
Giải ba |
23871 70014 |
Giải tư |
04210 51941 57585 82087 43609 92057 49668 |
Giải năm |
9223 |
Giải sáu |
1524 0981 6545 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8,92 | 4,7,8 | 1 | 0,4 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 4 | 1,2,3 | 4 | 1,5 | 0,4,8 | 5 | 7 | | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 1 | 0,6 | 8 | 1,5,7 | 02,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
433361 |
Giải nhất |
06495 |
Giải nhì |
63095 |
Giải ba |
43258 04131 |
Giải tư |
34719 31615 89293 91841 13568 93396 54828 |
Giải năm |
3201 |
Giải sáu |
9590 5004 7980 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 12,4 | 02,3,4,6 | 1 | 5,9 | | 2 | 8 | 9 | 3 | 1,7 | 0 | 4 | 1 | 1,92 | 5 | 8 | 9 | 6 | 1,8 | 3 | 7 | | 2,5,6 | 8 | 0 | 1 | 9 | 0,3,52,6 |
|
XSDT - Loại vé: S07
|
Giải ĐB |
659427 |
Giải nhất |
00289 |
Giải nhì |
60486 |
Giải ba |
14149 86922 |
Giải tư |
74624 56214 36980 39341 40748 31672 72236 |
Giải năm |
9642 |
Giải sáu |
2774 5946 7270 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 4 | 1 | 4 | 2,4,7 | 2 | 2,4,7 | | 3 | 6 | 1,2,7 | 4 | 1,2,6,82 9 | | 5 | | 3,4,8 | 6 | | 2,8 | 7 | 0,2,4 | 42 | 8 | 0,6,7,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T02K2
|
Giải ĐB |
261568 |
Giải nhất |
78832 |
Giải nhì |
63736 |
Giải ba |
01246 77730 |
Giải tư |
10257 89654 24639 61275 47629 67391 37612 |
Giải năm |
8016 |
Giải sáu |
7346 8076 6625 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 9 | 1 | 2,6 | 1,3 | 2 | 5,9 | | 3 | 0,2,6,7 9 | 5 | 4 | 62 | 2,7 | 5 | 4,7 | 1,3,42,7 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 5,6 | 6,8 | 8 | 8 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|