|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
451103 |
Giải nhất |
27894 |
Giải nhì |
47424 |
Giải ba |
45463 98763 |
Giải tư |
86598 68703 56275 52070 53867 37917 37691 |
Giải năm |
8074 |
Giải sáu |
9176 9109 0714 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32,9 | 9 | 1 | 4,7 | | 2 | 4 | 02,62,8 | 3 | | 1,2,7,9 | 4 | | 7,9 | 5 | | 7 | 6 | 32,7 | 1,6 | 7 | 0,4,5,6 | 9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 1,4,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
869080 |
Giải nhất |
22436 |
Giải nhì |
36460 |
Giải ba |
79594 57322 |
Giải tư |
18634 11002 18574 23562 14903 33697 73624 |
Giải năm |
2206 |
Giải sáu |
9025 1978 4793 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,3,6 | 6 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 2,4,5 | 0,9 | 3 | 4,6 | 2,3,7,9 | 4 | | 2 | 5 | | 0,3 | 6 | 0,1,2 | 9 | 7 | 4,8 | 7,9 | 8 | 0 | | 9 | 3,4,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
710412 |
Giải nhất |
01512 |
Giải nhì |
42741 |
Giải ba |
42506 87530 |
Giải tư |
10289 48604 21959 18769 57228 38553 16179 |
Giải năm |
4167 |
Giải sáu |
3446 4378 7571 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6 | 4,7 | 1 | 22,9 | 12 | 2 | 8 | 5 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | 1,6 | | 5 | 3,9 | 0,4 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 1,4,8,9 | 2,7 | 8 | 9 | 1,5,6,7 8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
875382 |
Giải nhất |
57842 |
Giải nhì |
35782 |
Giải ba |
53572 52067 |
Giải tư |
51773 90413 80807 56062 45341 33013 11932 |
Giải năm |
2480 |
Giải sáu |
0905 3512 6982 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | 2,32,4 | 1,3,4,6 7,83 | 2 | | 12,7 | 3 | 2 | 1,6 | 4 | 1,2 | 0 | 5 | | | 6 | 2,4,7 | 0,6 | 7 | 2,3 | | 8 | 0,23 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
756738 |
Giải nhất |
16112 |
Giải nhì |
55510 |
Giải ba |
21192 93887 |
Giải tư |
40060 72895 03796 40266 64323 64869 30428 |
Giải năm |
4837 |
Giải sáu |
9335 7491 7599 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 9 | 1 | 0,2 | 1,9 | 2 | 3,82 | 2 | 3 | 5,7,8 | | 4 | | 3,92 | 5 | | 6,9 | 6 | 0,6,9 | 3,8 | 7 | | 22,3 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 1,2,52,6 9 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K1
|
Giải ĐB |
758520 |
Giải nhất |
02596 |
Giải nhì |
01721 |
Giải ba |
13564 34879 |
Giải tư |
59925 68647 26867 13109 85140 39499 37922 |
Giải năm |
8616 |
Giải sáu |
7839 5400 9558 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,1,9 | 0,2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 0,1,2,5 | | 3 | 9 | 6 | 4 | 0,5,7 | 2,4 | 5 | 8 | 1,9 | 6 | 4,7 | 4,6 | 7 | 9 | 5 | 8 | | 0,3,7,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|