|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
468458 |
Giải nhất |
90465 |
Giải nhì |
83186 |
Giải ba |
52124 13341 |
Giải tư |
68768 13962 53198 32252 11159 34552 28968 |
Giải năm |
0528 |
Giải sáu |
6396 4915 6073 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4 | 1 | 5 | 52,6 | 2 | 4,8 | 7 | 3 | | 2 | 4 | 1 | 1,62 | 5 | 22,8,9 | 8,9 | 6 | 2,52,82 | | 7 | 3 | 2,5,62,9 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
039809 |
Giải nhất |
05761 |
Giải nhì |
57843 |
Giải ba |
98584 18506 |
Giải tư |
54452 03967 44313 87289 65011 19240 01446 |
Giải năm |
1165 |
Giải sáu |
4130 3919 8559 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | 6,9 | 1,62 | 1 | 1,3,9 | 5 | 2 | | 1,4 | 3 | 0 | 8 | 4 | 02,3,6 | 6 | 5 | 2,9 | 0,4 | 6 | 12,5,7 | 6 | 7 | | | 8 | 4,9 | 0,1,5,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
350292 |
Giải nhất |
18707 |
Giải nhì |
49765 |
Giải ba |
58778 68153 |
Giải tư |
54031 96249 79234 66795 06616 10440 43842 |
Giải năm |
0666 |
Giải sáu |
9835 8722 8208 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 7,8 | 3 | 1 | 6 | 2,4,9 | 2 | 2,4 | 5 | 3 | 1,4,5 | 2,3 | 4 | 0,2,9 | 3,6,9 | 5 | 3 | 1,6 | 6 | 5,6 | 0 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | | 4 | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T02
|
Giải ĐB |
665991 |
Giải nhất |
78556 |
Giải nhì |
94459 |
Giải ba |
01839 59693 |
Giải tư |
79446 94729 98242 07323 05005 63976 59744 |
Giải năm |
3205 |
Giải sáu |
4463 3857 3675 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | 7,9 | 1 | | 4 | 2 | 3,9 | 2,6,9 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,4,6 | 02,7 | 5 | 6,7,92 | 4,5,7 | 6 | 3 | 5 | 7 | 1,5,6 | | 8 | | 2,3,52 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
785991 |
Giải nhất |
51439 |
Giải nhì |
26204 |
Giải ba |
81765 97565 |
Giải tư |
48593 89153 78512 81888 30684 21620 76758 |
Giải năm |
4701 |
Giải sáu |
8999 8338 4750 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,4 | 0,9 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 0,9 | 5,9 | 3 | 2,8,9 | 0,8 | 4 | | 62 | 5 | 0,3,8 | | 6 | 52 | | 7 | | 3,5,8 | 8 | 4,8 | 2,3,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K4
|
Giải ĐB |
404589 |
Giải nhất |
53872 |
Giải nhì |
79967 |
Giải ba |
24755 33542 |
Giải tư |
71579 82974 18799 77791 80747 73664 79960 |
Giải năm |
4921 |
Giải sáu |
8572 7510 5366 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 2,92 | 1 | 0 | 4,72 | 2 | 1 | | 3 | | 6,7 | 4 | 2,7 | 5 | 5 | 5 | 6,9 | 6 | 0,4,6,7 | 4,6 | 7 | 22,4,9 | | 8 | 9 | 7,8,9 | 9 | 12,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|