|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL12
|
Giải ĐB |
703929 |
Giải nhất |
49283 |
Giải nhì |
26183 |
Giải ba |
32304 34245 |
Giải tư |
91012 21925 41703 00827 75267 82627 62740 |
Giải năm |
8840 |
Giải sáu |
5403 8045 4878 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 32,4 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 5,72,9 | 02,82 | 3 | 6 | 0 | 4 | 02,52 | 2,42 | 5 | | 3 | 6 | 7 | 22,6 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 32 | 2 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 03K12
|
Giải ĐB |
633459 |
Giải nhất |
24641 |
Giải nhì |
96265 |
Giải ba |
71099 55739 |
Giải tư |
20008 14231 83037 75229 91491 39161 13314 |
Giải năm |
5744 |
Giải sáu |
8574 2056 7385 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3,4,6,9 | 1 | 4 | | 2 | 9 | | 3 | 1,7,9 | 1,4,7 | 4 | 1,4 | 6,8 | 5 | 6,9 | 5,6 | 6 | 1,5,6 | 3,9 | 7 | 4 | 0 | 8 | 5 | 2,3,5,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV12
|
Giải ĐB |
427695 |
Giải nhất |
25391 |
Giải nhì |
30460 |
Giải ba |
26444 09081 |
Giải tư |
55614 65626 84162 26986 89162 20515 86181 |
Giải năm |
4064 |
Giải sáu |
6259 2217 2720 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 82,9 | 1 | 4,5,7 | 62 | 2 | 0,6 | | 3 | | 1,4,6 | 4 | 4,8 | 1,7,9 | 5 | 9 | 2,8 | 6 | 0,22,4 | 1 | 7 | 5 | 4 | 8 | 12,6 | 5 | 9 | 1,5 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
921610 |
Giải nhất |
64826 |
Giải nhì |
70296 |
Giải ba |
25608 33661 |
Giải tư |
23988 62791 88042 35132 21852 54721 53291 |
Giải năm |
6828 |
Giải sáu |
4800 1047 2833 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 2,5,6,92 | 1 | 0 | 3,4,5 | 2 | 1,6,8 | 3 | 3 | 2,3 | | 4 | 2,7 | | 5 | 1,2 | 2,6,9 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 8 | | 9 | 12,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
225457 |
Giải nhất |
72233 |
Giải nhì |
21881 |
Giải ba |
85078 69225 |
Giải tư |
27765 26650 95497 21405 41017 36482 70176 |
Giải năm |
3117 |
Giải sáu |
2769 0792 5217 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | 73 | 8,9 | 2 | 5 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | | 0,2,6 | 5 | 0,7 | 7 | 6 | 5,9 | 13,5,9 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 1,2 | 6 | 9 | 2,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
208737 |
Giải nhất |
05148 |
Giải nhì |
58566 |
Giải ba |
26160 84704 |
Giải tư |
53202 95267 47400 93265 69471 63907 17801 |
Giải năm |
3953 |
Giải sáu |
5475 4706 5131 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2,4 6,7 | 0,1,3,7 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 5 | 3 | 1,4,7 | 0,3 | 4 | 8 | 6,7 | 5 | 3 | 0,6 | 6 | 0,5,6,7 | 0,3,6 | 7 | 1,5 | 4 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|