|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL07
|
Giải ĐB |
861029 |
Giải nhất |
87120 |
Giải nhì |
28174 |
Giải ba |
57405 81381 |
Giải tư |
74309 56146 40069 88864 91181 23348 86807 |
Giải năm |
8536 |
Giải sáu |
4682 0889 9636 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,7,9 | 82 | 1 | | 8 | 2 | 0,9 | | 3 | 62 | 6,7 | 4 | 62,8 | 0 | 5 | | 32,42 | 6 | 4,9 | 0 | 7 | 4 | 4 | 8 | 12,2,92 | 0,2,6,82 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 02K07
|
Giải ĐB |
657838 |
Giải nhất |
94677 |
Giải nhì |
23625 |
Giải ba |
38269 04757 |
Giải tư |
02762 08986 32073 32087 47276 04779 12895 |
Giải năm |
1396 |
Giải sáu |
3257 1970 7932 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 7 | 1 | | 3,6 | 2 | 3,5 | 2,7 | 3 | 2,8 | | 4 | | 2,9 | 5 | 72 | 7,8,9 | 6 | 2,9 | 52,7,8 | 7 | 0,1,3,6 7,9 | 3 | 8 | 6,7 | 6,7 | 9 | 5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV07
|
Giải ĐB |
819498 |
Giải nhất |
95332 |
Giải nhì |
34785 |
Giải ba |
39829 93015 |
Giải tư |
12292 59206 59013 26620 64007 39416 33021 |
Giải năm |
0348 |
Giải sáu |
3254 4775 2209 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7,9 | 2,8 | 1 | 3,5,6 | 3,9 | 2 | 0,1,9 | 1 | 3 | 2 | 5 | 4 | 8 | 1,7,8 | 5 | 4 | 0,1 | 6 | | 0 | 7 | 5 | 4,9 | 8 | 1,5,9 | 0,2,8 | 9 | 2,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
186526 |
Giải nhất |
98030 |
Giải nhì |
21157 |
Giải ba |
14782 95662 |
Giải tư |
97431 05985 16763 50772 86408 71517 53705 |
Giải năm |
7553 |
Giải sáu |
3525 0601 0736 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,5,8 | 0,3 | 1 | 7 | 6,7,8 | 2 | 5,6 | 5,62 | 3 | 0,1,6 | 7 | 4 | | 0,2,8 | 5 | 3,7 | 2,3 | 6 | 2,32 | 1,5 | 7 | 2,4 | 0 | 8 | 2,5 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
374629 |
Giải nhất |
99318 |
Giải nhì |
29875 |
Giải ba |
27754 12420 |
Giải tư |
21385 13056 27515 51874 29720 82980 28545 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
6542 1032 5290 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 5,8 | 3,4 | 2 | 02,9 | | 3 | 2,4 | 3,5,7 | 4 | 2,5 | 1,4,7,8 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | | | 7 | 4,5,9 | 1 | 8 | 0,5 | 2,7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
831043 |
Giải nhất |
18051 |
Giải nhì |
59364 |
Giải ba |
79900 22396 |
Giải tư |
41882 01193 32686 89778 07353 91587 78193 |
Giải năm |
3721 |
Giải sáu |
1576 7479 2161 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,5,6 | 1 | | 8 | 2 | 1 | 4,5,92 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 3 | | 5 | 1,3 | 7,8,9 | 6 | 1,4 | 8 | 7 | 6,82,9 | 72 | 8 | 2,6,7 | 7 | 9 | 32,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|