|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
983646 |
Giải nhất |
25103 |
Giải nhì |
16472 |
Giải ba |
68322 79038 |
Giải tư |
84173 19512 60946 79102 60199 50838 18536 |
Giải năm |
9675 |
Giải sáu |
9163 8353 5506 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,6 | | 1 | 2,3 | 0,1,2,7 | 2 | 2 | 0,1,5,6 7 | 3 | 6,82 | | 4 | 62 | 7 | 5 | 3 | 0,3,42 | 6 | 3 | | 7 | 0,2,3,5 | 32 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: S06
|
Giải ĐB |
215543 |
Giải nhất |
35915 |
Giải nhì |
72389 |
Giải ba |
88878 29537 |
Giải tư |
11200 24558 32647 69076 66865 49945 84541 |
Giải năm |
6213 |
Giải sáu |
3224 6978 6477 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3,5 | | 2 | 4,8 | 1,4 | 3 | 7 | 2 | 4 | 1,3,52,7 | 1,42,6 | 5 | 8 | 7 | 6 | 5 | 3,4,7 | 7 | 6,7,82 | 2,5,72 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T02K1
|
Giải ĐB |
219975 |
Giải nhất |
36385 |
Giải nhì |
74561 |
Giải ba |
85414 82658 |
Giải tư |
94881 52333 74642 18358 22961 50363 84556 |
Giải năm |
4140 |
Giải sáu |
2085 7413 1287 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 62,8 | 1 | 3,4 | 4 | 2 | 7 | 1,3,6 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 0,2,4 | 7,82 | 5 | 6,82 | 5 | 6 | 12,3 | 2,8 | 7 | 5 | 52 | 8 | 1,52,7 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A2
|
Giải ĐB |
084414 |
Giải nhất |
02003 |
Giải nhì |
33799 |
Giải ba |
92112 32408 |
Giải tư |
95012 21502 07458 97503 86783 42088 08262 |
Giải năm |
5211 |
Giải sáu |
0923 2008 5364 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,32,82 | 1 | 1 | 1,22,4 | 0,12,6,9 | 2 | 3 | 02,2,8 | 3 | 8 | 1,6 | 4 | | | 5 | 8 | | 6 | 2,4 | | 7 | | 02,3,5,8 | 8 | 3,8 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
286017 |
Giải nhất |
41718 |
Giải nhì |
42371 |
Giải ba |
44977 46477 |
Giải tư |
22904 65347 88165 16514 24766 20783 82871 |
Giải năm |
7450 |
Giải sáu |
3644 7367 8583 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 72 | 1 | 4,7,8 | | 2 | | 84 | 3 | | 0,1,4 | 4 | 4,7 | 6 | 5 | 0 | 6 | 6 | 5,6,7 | 1,4,6,72 | 7 | 12,72 | 1 | 8 | 34 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
959134 |
Giải nhất |
88778 |
Giải nhì |
37850 |
Giải ba |
31408 00510 |
Giải tư |
52530 05304 06854 20541 26283 43616 66940 |
Giải năm |
9146 |
Giải sáu |
6519 0190 8278 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 9 | 0 | 4,8 | 4 | 1 | 0,6,9 | | 2 | 6 | 8 | 3 | 0,4,6 | 0,3,5 | 4 | 0,1,6 | | 5 | 0,4 | 1,2,3,4 | 6 | | | 7 | 82 | 0,72 | 8 | 3 | 1 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|