|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
249968 |
Giải nhất |
11772 |
Giải nhì |
65244 |
Giải ba |
67107 20027 |
Giải tư |
41519 97806 21418 59949 50991 44946 94796 |
Giải năm |
6437 |
Giải sáu |
6753 3249 0477 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 5,9 | 1 | 8,9 | 7 | 2 | 7 | 5 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,6,92 | | 5 | 1,3 | 0,4,9 | 6 | 8 | 0,2,3,7 | 7 | 2,7 | 1,6,9 | 8 | | 1,42 | 9 | 1,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
772661 |
Giải nhất |
97678 |
Giải nhì |
21435 |
Giải ba |
73067 84940 |
Giải tư |
86697 51490 70210 24365 90393 15983 60035 |
Giải năm |
0798 |
Giải sáu |
1281 1955 3907 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 0 | | 2 | | 8,9 | 3 | 52,6 | 4 | 4 | 0,4 | 32,5,6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 1,5,7 | 0,6,9 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 1,3 | | 9 | 0,3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K1
|
Giải ĐB |
006152 |
Giải nhất |
02523 |
Giải nhì |
83478 |
Giải ba |
91672 78975 |
Giải tư |
77573 73386 57625 94284 88136 73266 32316 |
Giải năm |
8491 |
Giải sáu |
3518 0826 9339 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 9 | 1 | 6,8 | 5,7 | 2 | 0,3,5,6 | 2,7 | 3 | 6,9 | 8 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 2 | 1,2,3,6 8 | 6 | 6 | | 7 | 2,3,5,8 | 1,4,7 | 8 | 4,6 | 3 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
205086 |
Giải nhất |
84724 |
Giải nhì |
32841 |
Giải ba |
11068 82689 |
Giải tư |
23520 26301 51507 46437 60634 40103 56151 |
Giải năm |
4854 |
Giải sáu |
4715 7622 5536 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,7 | 0,4,5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 0,2,4,5 | 0,9 | 3 | 4,6,7 | 2,3,5 | 4 | 1 | 1,2 | 5 | 1,4 | 3,8 | 6 | 8 | 0,3 | 7 | | 6 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: N49
|
Giải ĐB |
496576 |
Giải nhất |
87008 |
Giải nhì |
75044 |
Giải ba |
47239 60093 |
Giải tư |
42932 48156 91570 36106 49732 49798 25472 |
Giải năm |
7224 |
Giải sáu |
7688 8031 2695 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 3,8 | 1 | | 32,7 | 2 | 4 | 92 | 3 | 1,22,9 | 2,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 6 | 0,5,7 | 6 | | | 7 | 0,2,6 | 0,8,9 | 8 | 1,8 | 3 | 9 | 32,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T12K1
|
Giải ĐB |
121278 |
Giải nhất |
92081 |
Giải nhì |
22884 |
Giải ba |
49374 98359 |
Giải tư |
65817 91346 93592 61035 60621 24876 78085 |
Giải năm |
0286 |
Giải sáu |
1322 7607 9187 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 2,8 | 1 | 7 | 2,9 | 2 | 1,2 | | 3 | 5 | 7,8 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | 9 | 4,7,8 | 6 | 7 | 0,1,6,8 | 7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 1,4,5,6 7 | 0,5 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|