|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
467228 |
Giải nhất |
08490 |
Giải nhì |
44422 |
Giải ba |
93774 60045 |
Giải tư |
34155 84962 79644 43649 44365 87918 08894 |
Giải năm |
4251 |
Giải sáu |
8951 0021 1918 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,52 | 1 | 82 | 2,5,6 | 2 | 1,2,8 | | 3 | | 4,7,9 | 4 | 4,5,9 | 0,4,5,6 | 5 | 12,2,5 | | 6 | 2,5 | | 7 | 4 | 12,2 | 8 | | 4 | 9 | 0,4 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
507876 |
Giải nhất |
69404 |
Giải nhì |
41682 |
Giải ba |
91490 05750 |
Giải tư |
35729 49436 36546 95389 09825 61556 66006 |
Giải năm |
2070 |
Giải sáu |
6314 9399 7271 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5,9 | | 3 | 6 | 0,1 | 4 | 6 | 2,5 | 5 | 0,5,6 | 0,3,4,5 72 | 6 | | | 7 | 0,1,62 | | 8 | 2,9 | 2,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K4
|
Giải ĐB |
552155 |
Giải nhất |
33531 |
Giải nhì |
54116 |
Giải ba |
43590 84746 |
Giải tư |
80485 14605 47823 62318 16723 76879 46406 |
Giải năm |
7954 |
Giải sáu |
8671 5422 4732 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5,6 | 3,7,9 | 1 | 6,8 | 2,3 | 2 | 2,32 | 22 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 6 | 0,5,8 | 5 | 0,4,5 | 0,1,4 | 6 | | | 7 | 1,9 | 1 | 8 | 5 | 7 | 9 | 0,1 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
674312 |
Giải nhất |
87569 |
Giải nhì |
95278 |
Giải ba |
67766 48534 |
Giải tư |
56691 02593 22377 00495 50737 43331 92107 |
Giải năm |
4885 |
Giải sáu |
1717 1871 9942 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,72,9 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | | 9 | 3 | 1,4,7 | 3 | 4 | 2 | 8,9 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 0,1,3,7 | 7 | 12,7,8 | 7 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 1,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: N48
|
Giải ĐB |
239358 |
Giải nhất |
10467 |
Giải nhì |
80122 |
Giải ba |
09668 58849 |
Giải tư |
25010 53619 68637 58441 27499 51201 11329 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
6488 7565 9470 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 0,9 | 0,2 | 2 | 2,9 | | 3 | 7 | | 4 | 1,8,9 | 6 | 5 | 8 | 9 | 6 | 5,7,8 | 3,6 | 7 | 0 | 4,5,6,8 | 8 | 8 | 1,2,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T11K4
|
Giải ĐB |
629790 |
Giải nhất |
68583 |
Giải nhì |
75529 |
Giải ba |
99908 44985 |
Giải tư |
63492 19945 49881 26634 31045 79384 48458 |
Giải năm |
5685 |
Giải sáu |
8408 3553 2979 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,82 | 8 | 1 | | 9 | 2 | 8,9 | 0,5,8 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 52 | 42,82 | 5 | 3,8 | | 6 | | | 7 | 9 | 02,2,5 | 8 | 1,3,4,52 | 2,7 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|