|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
643993 |
Giải nhất |
67983 |
Giải nhì |
84650 |
Giải ba |
27069 81394 |
Giải tư |
42431 31699 21582 37687 66001 02192 44004 |
Giải năm |
6813 |
Giải sáu |
1563 9698 6043 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 32 | 8,9 | 2 | | 12,4,6,8 9 | 3 | 1 | 0,9 | 4 | 3 | | 5 | 0 | | 6 | 3,8,9 | 8 | 7 | | 6,9 | 8 | 2,3,7 | 6,9 | 9 | 2,3,4,8 9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
370295 |
Giải nhất |
91906 |
Giải nhì |
32720 |
Giải ba |
25578 03989 |
Giải tư |
93800 02587 23716 27876 52455 18952 91369 |
Giải năm |
0028 |
Giải sáu |
4139 0619 1824 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | | 1 | 6,9 | 5,8 | 2 | 0,4,8 | 9 | 3 | 9 | 2 | 4 | | 5,9 | 5 | 2,5 | 0,1,7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 2,7,9 | 1,3,6,8 | 9 | 3,5 |
|
XSST - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
531531 |
Giải nhất |
76555 |
Giải nhì |
35061 |
Giải ba |
88869 94860 |
Giải tư |
18783 00260 45500 39917 06910 51057 39102 |
Giải năm |
5968 |
Giải sáu |
4003 5892 0070 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,62,7 | 0 | 0,2,3 | 3,6 | 1 | 0,7 | 0,9 | 2 | | 0,8 | 3 | 1 | | 4 | | 5,6 | 5 | 5,7 | | 6 | 02,1,5,8 9 | 1,5 | 7 | 0,8 | 6,7 | 8 | 3 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
467228 |
Giải nhất |
08490 |
Giải nhì |
44422 |
Giải ba |
93774 60045 |
Giải tư |
34155 84962 79644 43649 44365 87918 08894 |
Giải năm |
4251 |
Giải sáu |
8951 0021 1918 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,52 | 1 | 82 | 2,5,6 | 2 | 1,2,8 | | 3 | | 4,7,9 | 4 | 4,5,9 | 0,4,5,6 | 5 | 12,2,5 | | 6 | 2,5 | | 7 | 4 | 12,2 | 8 | | 4 | 9 | 0,4 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
507876 |
Giải nhất |
69404 |
Giải nhì |
41682 |
Giải ba |
91490 05750 |
Giải tư |
35729 49436 36546 95389 09825 61556 66006 |
Giải năm |
2070 |
Giải sáu |
6314 9399 7271 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5,9 | | 3 | 6 | 0,1 | 4 | 6 | 2,5 | 5 | 0,5,6 | 0,3,4,5 72 | 6 | | | 7 | 0,1,62 | | 8 | 2,9 | 2,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K4
|
Giải ĐB |
552155 |
Giải nhất |
33531 |
Giải nhì |
54116 |
Giải ba |
43590 84746 |
Giải tư |
80485 14605 47823 62318 16723 76879 46406 |
Giải năm |
7954 |
Giải sáu |
8671 5422 4732 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5,6 | 3,7,9 | 1 | 6,8 | 2,3 | 2 | 2,32 | 22 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 6 | 0,5,8 | 5 | 0,4,5 | 0,1,4 | 6 | | | 7 | 1,9 | 1 | 8 | 5 | 7 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|