|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
674312 |
Giải nhất |
87569 |
Giải nhì |
95278 |
Giải ba |
67766 48534 |
Giải tư |
56691 02593 22377 00495 50737 43331 92107 |
Giải năm |
4885 |
Giải sáu |
1717 1871 9942 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,72,9 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | | 9 | 3 | 1,4,7 | 3 | 4 | 2 | 8,9 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 0,1,3,7 | 7 | 12,7,8 | 7 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 1,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: N48
|
Giải ĐB |
239358 |
Giải nhất |
10467 |
Giải nhì |
80122 |
Giải ba |
09668 58849 |
Giải tư |
25010 53619 68637 58441 27499 51201 11329 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
6488 7565 9470 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 0,9 | 0,2 | 2 | 2,9 | | 3 | 7 | | 4 | 1,8,9 | 6 | 5 | 8 | 9 | 6 | 5,7,8 | 3,6 | 7 | 0 | 4,5,6,8 | 8 | 8 | 1,2,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T11K4
|
Giải ĐB |
629790 |
Giải nhất |
68583 |
Giải nhì |
75529 |
Giải ba |
99908 44985 |
Giải tư |
63492 19945 49881 26634 31045 79384 48458 |
Giải năm |
5685 |
Giải sáu |
8408 3553 2979 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,82 | 8 | 1 | | 9 | 2 | 8,9 | 0,5,8 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 52 | 42,82 | 5 | 3,8 | | 6 | | | 7 | 9 | 02,2,5 | 8 | 1,3,4,52 | 2,7 | 9 | 0,2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D11
|
Giải ĐB |
094895 |
Giải nhất |
76685 |
Giải nhì |
04196 |
Giải ba |
87309 89145 |
Giải tư |
32050 49265 14855 30012 87558 59702 46319 |
Giải năm |
7880 |
Giải sáu |
3006 4462 5122 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2,6,9 | | 1 | 2,9 | 0,1,2,3 6 | 2 | 2 | | 3 | 2 | | 4 | 5 | 4,5,6,8 9 | 5 | 0,5,8 | 0,9 | 6 | 2,5 | | 7 | | 5 | 8 | 0,5 | 0,1,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
350037 |
Giải nhất |
69552 |
Giải nhì |
07395 |
Giải ba |
51675 56374 |
Giải tư |
23918 01480 92794 15486 93827 92996 05458 |
Giải năm |
3214 |
Giải sáu |
2151 2474 0406 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 6 | 5 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 7 | | 3 | 0,7 | 1,72,9 | 4 | 7 | 7,9 | 5 | 1,2,8 | 0,8,9 | 6 | | 2,3,4 | 7 | 42,5 | 1,5 | 8 | 0,6 | | 9 | 4,5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
620552 |
Giải nhất |
89911 |
Giải nhì |
98188 |
Giải ba |
13632 64079 |
Giải tư |
08629 74549 50015 72137 43663 64107 26541 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
8580 4876 0192 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 7 | 1,4 | 1 | 1,5 | 3,5,9 | 2 | 8,9 | 6 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,9 | 1 | 5 | 2,9 | 7 | 6 | 0,3 | 0,3 | 7 | 6,9 | 2,8 | 8 | 0,8 | 2,4,5,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|