|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
688995 |
Giải nhất |
36070 |
Giải nhì |
79056 |
Giải ba |
90834 07430 |
Giải tư |
36237 28229 59216 69760 55351 73816 49195 |
Giải năm |
1157 |
Giải sáu |
8493 0878 3420 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,7 | 0 | | 5 | 1 | 62 | 7 | 2 | 0,3,9 | 2,9 | 3 | 0,4,7 | 3 | 4 | | 92 | 5 | 1,6,7 | 12,5 | 6 | 0 | 3,5 | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | | 2 | 9 | 3,52 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
125868 |
Giải nhất |
14939 |
Giải nhì |
74583 |
Giải ba |
07278 36663 |
Giải tư |
23419 63710 57838 55898 39097 19392 27247 |
Giải năm |
9707 |
Giải sáu |
4152 9727 7099 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7 | | 1 | 0,9 | 5,9 | 2 | 7 | 6,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,7 | | 5 | 2,7 | | 6 | 3,8 | 0,2,4,5 9 | 7 | 8 | 3,6,7,9 | 8 | 3 | 1,3,9 | 9 | 2,7,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
174953 |
Giải nhất |
15802 |
Giải nhì |
10718 |
Giải ba |
61485 49472 |
Giải tư |
85030 82620 59037 16000 59582 99056 72754 |
Giải năm |
5834 |
Giải sáu |
5208 3324 9116 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,2,8 | | 1 | 6,8 | 0,7,8 | 2 | 0,4,8 | 5 | 3 | 0,4,5,7 | 2,3,5 | 4 | | 3,8 | 5 | 3,4,6 | 1,5 | 6 | | 3 | 7 | 2 | 0,1,2 | 8 | 2,5 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
274974 |
Giải nhất |
15787 |
Giải nhì |
90944 |
Giải ba |
94222 88704 |
Giải tư |
24426 66254 08609 89870 42783 57490 98945 |
Giải năm |
4400 |
Giải sáu |
6058 5098 2109 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8,9 | 0 | 0,4,92 | | 1 | | 2 | 2 | 2,6 | 8 | 3 | | 0,4,5,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 4,8 | 2,7 | 6 | | 8 | 7 | 0,4,6 | 5,9 | 8 | 0,3,7 | 02 | 9 | 0,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
632601 |
Giải nhất |
36603 |
Giải nhì |
31140 |
Giải ba |
02242 08366 |
Giải tư |
34370 65766 58671 92162 54307 79987 07558 |
Giải năm |
5334 |
Giải sáu |
0471 6155 1436 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,3,7 | 0,72 | 1 | | 4,6 | 2 | | 0 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 0,2 | 5 | 5 | 5,8 | 3,62 | 6 | 2,62 | 0,8 | 7 | 0,12 | 5 | 8 | 7,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K4
|
Giải ĐB |
757302 |
Giải nhất |
49038 |
Giải nhì |
82100 |
Giải ba |
63340 21237 |
Giải tư |
35063 90067 11547 36384 15126 63008 62475 |
Giải năm |
1215 |
Giải sáu |
7122 8043 8699 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,5,8 | | 1 | 5 | 0,2,3 | 2 | 2,6 | 4,6 | 3 | 2,7,8 | 8 | 4 | 0,3,7 | 0,1,7 | 5 | | 2 | 6 | 3,7 | 3,4,6 | 7 | 5 | 0,3 | 8 | 4 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|