|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
764250 |
Giải nhất |
66291 |
Giải nhì |
61682 |
Giải ba |
76614 50918 |
Giải tư |
74787 08214 76016 28097 32793 40924 66722 |
Giải năm |
8688 |
Giải sáu |
9820 7650 3772 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | | 9 | 1 | 42,6,8 | 22,7,8 | 2 | 0,22,4 | 9 | 3 | | 12,2 | 4 | | | 5 | 02,7 | 1 | 6 | | 5,8,9 | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 2,7,8 | | 9 | 1,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K2
|
Giải ĐB |
786428 |
Giải nhất |
46107 |
Giải nhì |
65598 |
Giải ba |
94412 25609 |
Giải tư |
19570 75760 86962 52647 60629 44528 88057 |
Giải năm |
0920 |
Giải sáu |
7817 3287 3802 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 2,7,9 | | 1 | 2,7 | 0,1,4,6 | 2 | 0,82,9 | | 3 | | | 4 | 2,72 | | 5 | 7 | | 6 | 0,2 | 0,1,42,5 8 | 7 | 0 | 22,9 | 8 | 7 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
581811 |
Giải nhất |
45904 |
Giải nhì |
09885 |
Giải ba |
69002 03239 |
Giải tư |
56423 82179 17998 68895 63021 48927 30165 |
Giải năm |
6264 |
Giải sáu |
4215 7728 3611 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,8 | 12,2 | 1 | 12,5,6 | 0 | 2 | 1,3,7,8 | 2 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | | 1,6,8,9 | 5 | | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 7 | 9 | 0,2,9 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | 5,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
763346 |
Giải nhất |
85845 |
Giải nhì |
72116 |
Giải ba |
83618 24367 |
Giải tư |
98814 80550 78878 44744 26833 02927 09920 |
Giải năm |
2356 |
Giải sáu |
4426 6933 5759 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | | | 1 | 4,6,8 | | 2 | 0,6,7 | 32 | 3 | 32,8 | 1,4 | 4 | 4,5,6 | 4 | 5 | 0,6,9 | 1,2,4,5 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
372288 |
Giải nhất |
56403 |
Giải nhì |
07040 |
Giải ba |
69848 82897 |
Giải tư |
71651 67220 09615 17040 57355 79266 38802 |
Giải năm |
0079 |
Giải sáu |
1198 0276 5687 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 2,3 | 5 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | | | 4 | 02,8 | 1,5 | 5 | 1,5,6 | 5,6,7 | 6 | 6,8 | 8,9 | 7 | 6,9 | 4,6,8,9 | 8 | 7,8 | 7 | 9 | 7,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
263569 |
Giải nhất |
39621 |
Giải nhì |
93293 |
Giải ba |
02715 38239 |
Giải tư |
28996 47071 52043 17003 12431 83765 42561 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
4263 3704 8899 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4 | 2,3,4,6 7 | 1 | 5 | | 2 | 1 | 0,4,6,9 | 3 | 0,1,9 | 0 | 4 | 1,3,8 | 1,6 | 5 | | 9 | 6 | 1,3,5,9 | | 7 | 1 | 4 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|