|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1C2
|
Giải ĐB |
744945 |
Giải nhất |
07990 |
Giải nhì |
49267 |
Giải ba |
66095 56529 |
Giải tư |
75531 47486 33315 07469 49503 28215 70476 |
Giải năm |
7416 |
Giải sáu |
8362 8684 4373 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3 | 3 | 1 | 52,6 | 6 | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 1 | 8 | 4 | 5 | 12,4,9 | 5 | 6 | 1,5,7,8 | 6 | 0,2,7,9 | 6 | 7 | 3,6 | | 8 | 4,6 | 2,6 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F02
|
Giải ĐB |
158578 |
Giải nhất |
49903 |
Giải nhì |
80337 |
Giải ba |
05503 76320 |
Giải tư |
08450 34261 48424 11324 59580 63701 03839 |
Giải năm |
4365 |
Giải sáu |
2605 1704 4960 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6,8 | 0 | 1,33,4,5 | 0,6 | 1 | | | 2 | 0,42 | 03 | 3 | 7,9 | 0,22 | 4 | | 0,6 | 5 | 0 | 7 | 6 | 0,1,5 | 3 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0 | 3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K2
|
Giải ĐB |
271434 |
Giải nhất |
69399 |
Giải nhì |
91257 |
Giải ba |
56489 36749 |
Giải tư |
21996 56738 31237 22777 52889 86402 65786 |
Giải năm |
0091 |
Giải sáu |
2263 8944 0979 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0 | 2 | | 6 | 3 | 4,7,8 | 3,42 | 4 | 42,9 | | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 3,9 | 3,5,7 | 7 | 7,9 | 3 | 8 | 6,92 | 4,6,7,82 9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1B
|
Giải ĐB |
894860 |
Giải nhất |
27994 |
Giải nhì |
42463 |
Giải ba |
33397 90466 |
Giải tư |
09770 68165 41159 59787 74836 93723 60471 |
Giải năm |
9474 |
Giải sáu |
1341 5633 6274 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 4,7,8 | 1 | | | 2 | 3 | 2,3,6 | 3 | 3,6 | 72,9 | 4 | 1,7 | 6 | 5 | 9 | 3,6 | 6 | 0,3,5,6 | 4,8,9 | 7 | 0,1,42 | | 8 | 1,7 | 5 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
004065 |
Giải nhất |
99137 |
Giải nhì |
39034 |
Giải ba |
53509 96208 |
Giải tư |
26625 39391 52130 74390 97616 72620 05418 |
Giải năm |
5299 |
Giải sáu |
9198 9951 8751 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 8,9 | 52,9 | 1 | 6,8,9 | | 2 | 0,5 | | 3 | 0,4,7 | 3,5 | 4 | | 2,6 | 5 | 12,4 | 1 | 6 | 5 | 3 | 7 | | 0,1,9 | 8 | | 0,1,9 | 9 | 0,1,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
650489 |
Giải nhất |
45844 |
Giải nhì |
83434 |
Giải ba |
73304 49132 |
Giải tư |
58163 12829 78250 70859 41716 89050 22084 |
Giải năm |
2808 |
Giải sáu |
1312 8766 2267 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 4,8 | | 1 | 2,6,7 | 1,3 | 2 | 9 | 4,6 | 3 | 2,4 | 0,3,4,8 | 4 | 3,4 | | 5 | 02,9 | 1,6 | 6 | 3,6,7 | 1,6 | 7 | | 0 | 8 | 4,9 | 2,5,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|