|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1D2
|
Giải ĐB |
720483 |
Giải nhất |
24838 |
Giải nhì |
53357 |
Giải ba |
26784 24706 |
Giải tư |
98679 38628 04830 40599 20845 39406 29959 |
Giải năm |
3114 |
Giải sáu |
4901 8060 1144 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,62 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1,8 | 82 | 3 | 0,8 | 1,4,8 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 7,9 | 02 | 6 | 0 | 5 | 7 | 9 | 2,3 | 8 | 32,4 | 5,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F03
|
Giải ĐB |
859748 |
Giải nhất |
67050 |
Giải nhì |
60096 |
Giải ba |
51933 86471 |
Giải tư |
57078 71211 04839 18982 01150 93549 49895 |
Giải năm |
1403 |
Giải sáu |
7856 8161 5742 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3,6 | 1,6,7 | 1 | 1 | 4,8 | 2 | | 0,3 | 3 | 3,9 | 6 | 4 | 2,8,9 | 9 | 5 | 02,6 | 0,5,9 | 6 | 1,4 | | 7 | 1,8 | 4,7 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K3
|
Giải ĐB |
104145 |
Giải nhất |
17453 |
Giải nhì |
78447 |
Giải ba |
90415 83597 |
Giải tư |
68080 85536 69584 10444 97470 69538 86461 |
Giải năm |
4011 |
Giải sáu |
3965 8865 8823 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,5 | | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 6,8 | 4,8 | 4 | 0,4,5,7 | 1,4,62 | 5 | 3 | 3 | 6 | 1,52 | 4,9 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | 0,4 | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1C
|
Giải ĐB |
420697 |
Giải nhất |
43951 |
Giải nhì |
32636 |
Giải ba |
25920 94679 |
Giải tư |
70773 85432 08658 74330 10792 31749 33165 |
Giải năm |
0145 |
Giải sáu |
2798 1289 7903 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | 5 | 1 | | 3,9 | 2 | 0 | 0,5,72 | 3 | 0,2,6 | | 4 | 5,9 | 4,6 | 5 | 1,3,8 | 3 | 6 | 5 | 9 | 7 | 32,9 | 5,9 | 8 | 9 | 4,7,8 | 9 | 2,7,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
038181 |
Giải nhất |
64628 |
Giải nhì |
37271 |
Giải ba |
00048 54332 |
Giải tư |
68496 52445 71830 54466 70874 80814 45223 |
Giải năm |
6860 |
Giải sáu |
1491 7759 4631 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1 | 0,3,7,8 9 | 1 | 4 | 3,9 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 0,1,2 | 1,7 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 0,6 | | 7 | 1,4 | 2,4 | 8 | 1 | 5 | 9 | 1,2,6 |
|
XSDL - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
182976 |
Giải nhất |
09727 |
Giải nhì |
14720 |
Giải ba |
13333 44819 |
Giải tư |
43509 22546 61263 16834 52526 89617 27900 |
Giải năm |
3685 |
Giải sáu |
7886 9289 5803 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,9 | 5 | 1 | 3,7,9 | | 2 | 0,6,7 | 0,1,3,6 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 6 | 8 | 5 | 1 | 2,4,7,8 | 6 | 3 | 1,2 | 7 | 6 | | 8 | 5,6,9 | 0,1,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|