|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
114449 |
Giải nhất |
01076 |
Giải nhì |
36429 |
Giải ba |
28779 69680 |
Giải tư |
63913 69204 88729 47696 26745 67511 14436 |
Giải năm |
7188 |
Giải sáu |
4751 5705 4248 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5 | 1,5 | 1 | 1,32 | | 2 | 92 | 12,4 | 3 | 6 | 0 | 4 | 3,5,8,9 | 0,4 | 5 | 1 | 3,7,9 | 6 | | | 7 | 6,9 | 4,8 | 8 | 0,8 | 22,4,7 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K3
|
Giải ĐB |
721399 |
Giải nhất |
92552 |
Giải nhì |
10898 |
Giải ba |
32601 63254 |
Giải tư |
95148 70003 65426 93029 06696 66558 27955 |
Giải năm |
1144 |
Giải sáu |
8952 4980 1115 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,8 | 0 | 1 | 5 | 52,6 | 2 | 6,9 | 0 | 3 | | 4,5 | 4 | 4,8 | 1,5 | 5 | 22,4,5,8 | 2,9 | 6 | 2 | | 7 | | 0,4,5,9 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
525890 |
Giải nhất |
96822 |
Giải nhì |
28732 |
Giải ba |
69765 21157 |
Giải tư |
67661 21915 15666 86519 41975 52225 61052 |
Giải năm |
5368 |
Giải sáu |
5183 4956 5036 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6 | 1 | 5,9 | 2,3,5 | 2 | 2,5 | 8 | 3 | 2,6 | | 4 | | 1,2,6,7 | 5 | 2,6,7,8 | 3,5,6 | 6 | 1,5,6,7 8 | 5,6 | 7 | 5 | 5,6 | 8 | 3 | 1 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
724722 |
Giải nhất |
08510 |
Giải nhì |
30035 |
Giải ba |
95652 48127 |
Giải tư |
19063 30507 88277 99770 53037 35476 55624 |
Giải năm |
2215 |
Giải sáu |
5144 5998 5571 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | 4,7 | 1 | 0,5 | 2,5 | 2 | 2,4,7 | 6 | 3 | 5,7 | 2,4,8 | 4 | 1,4 | 1,3 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3 | 0,2,3,7 | 7 | 0,1,6,7 | 9 | 8 | 4 | | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T2
|
Giải ĐB |
086284 |
Giải nhất |
27737 |
Giải nhì |
84682 |
Giải ba |
27781 00715 |
Giải tư |
66227 97240 10794 16408 08222 13970 01918 |
Giải năm |
4658 |
Giải sáu |
3023 6424 9254 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,8 | 8 | 1 | 5,8 | 2,5,8 | 2 | 2,3,4,7 | 2 | 3 | 7 | 2,5,8,9 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 2,4,8 | | 6 | | 2,3 | 7 | 0 | 0,1,5 | 8 | 1,2,4 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T2
|
Giải ĐB |
541408 |
Giải nhất |
41463 |
Giải nhì |
57237 |
Giải ba |
22673 12675 |
Giải tư |
82998 26902 97445 16251 73053 72654 53381 |
Giải năm |
9524 |
Giải sáu |
7883 1605 5513 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,5 8 | 5,8 | 1 | 3 | 0 | 2 | 4 | 0,1,5,6 7,8 | 3 | 7 | 0,2,5 | 4 | 5 | 0,4,7 | 5 | 1,3,4 | | 6 | 3 | 3 | 7 | 3,5 | 0,9 | 8 | 1,3 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|