|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL08
|
Giải ĐB |
098446 |
Giải nhất |
83530 |
Giải nhì |
02947 |
Giải ba |
98018 85274 |
Giải tư |
51506 52207 59729 99110 40878 77864 30795 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
8272 9237 8984 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 0,8 | 2,7 | 2 | 2,5,9 | | 3 | 0,7 | 6,7,8 | 4 | 6,7 | 2,9 | 5 | | 0,4 | 6 | 4 | 0,3,4 | 7 | 2,4,8 | 1,7 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: L:02KS08
|
Giải ĐB |
857596 |
Giải nhất |
25520 |
Giải nhì |
81258 |
Giải ba |
58070 38470 |
Giải tư |
07306 40470 97115 50295 76897 45496 71700 |
Giải năm |
2689 |
Giải sáu |
8849 3620 0160 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,6,73 | 0 | 0,6 | | 1 | 5,9 | | 2 | 02 | | 3 | | | 4 | 9 | 1,92 | 5 | 8 | 0,92 | 6 | 0 | 9 | 7 | 03 | 5 | 8 | 9 | 1,4,8 | 9 | 52,62,7 |
|
XSST - Loại vé: L:19-TV08
|
Giải ĐB |
408781 |
Giải nhất |
90094 |
Giải nhì |
30875 |
Giải ba |
18045 95927 |
Giải tư |
51209 96317 04735 82939 93552 79906 03054 |
Giải năm |
4672 |
Giải sáu |
7047 5834 4117 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 73 | 5,7 | 2 | 7 | | 3 | 4,5,9 | 3,5,9 | 4 | 5,7,9 | 3,4,7 | 5 | 2,4 | 0 | 6 | | 13,2,4 | 7 | 2,5 | | 8 | 1 | 0,3,4 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
114449 |
Giải nhất |
01076 |
Giải nhì |
36429 |
Giải ba |
28779 69680 |
Giải tư |
63913 69204 88729 47696 26745 67511 14436 |
Giải năm |
7188 |
Giải sáu |
4751 5705 4248 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5 | 1,5 | 1 | 1,32 | | 2 | 92 | 12,4 | 3 | 6 | 0 | 4 | 3,5,8,9 | 0,4 | 5 | 1 | 3,7,9 | 6 | | | 7 | 6,9 | 4,8 | 8 | 0,8 | 22,4,7 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K3
|
Giải ĐB |
721399 |
Giải nhất |
92552 |
Giải nhì |
10898 |
Giải ba |
32601 63254 |
Giải tư |
95148 70003 65426 93029 06696 66558 27955 |
Giải năm |
1144 |
Giải sáu |
8952 4980 1115 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,8 | 0 | 1 | 5 | 52,6 | 2 | 6,9 | 0 | 3 | | 4,5 | 4 | 4,8 | 1,5 | 5 | 22,4,5,8 | 2,9 | 6 | 2 | | 7 | | 0,4,5,9 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
525890 |
Giải nhất |
96822 |
Giải nhì |
28732 |
Giải ba |
69765 21157 |
Giải tư |
67661 21915 15666 86519 41975 52225 61052 |
Giải năm |
5368 |
Giải sáu |
5183 4956 5036 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6 | 1 | 5,9 | 2,3,5 | 2 | 2,5 | 8 | 3 | 2,6 | | 4 | | 1,2,6,7 | 5 | 2,6,7,8 | 3,5,6 | 6 | 1,5,6,7 8 | 5,6 | 7 | 5 | 5,6 | 8 | 3 | 1 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|