|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL09
|
Giải ĐB |
795996 |
Giải nhất |
12060 |
Giải nhì |
00930 |
Giải ba |
82667 92546 |
Giải tư |
83046 31733 97709 65963 79903 96206 20370 |
Giải năm |
5448 |
Giải sáu |
7378 9033 2948 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 32,6,9 | | 1 | | | 2 | | 02,32,6 | 3 | 0,32 | | 4 | 62,82 | 8 | 5 | | 0,42,9 | 6 | 0,3,7 | 6 | 7 | 0,8 | 42,7 | 8 | 5 | 0 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS09
|
Giải ĐB |
018085 |
Giải nhất |
19657 |
Giải nhì |
33700 |
Giải ba |
18111 36596 |
Giải tư |
84497 20098 42294 04626 69502 15876 29249 |
Giải năm |
9978 |
Giải sáu |
3728 6414 0138 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1 | 1 | 1,4 | 0 | 2 | 6,8 | 5 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 9 | 8 | 5 | 3,7 | 2,7,9 | 6 | | 5,7,9 | 7 | 6,7,8 | 2,3,7,9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 4,6,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV09
|
Giải ĐB |
694363 |
Giải nhất |
94306 |
Giải nhì |
83403 |
Giải ba |
63745 50060 |
Giải tư |
79591 25509 06962 92090 63218 85753 29750 |
Giải năm |
7004 |
Giải sáu |
9186 7753 9966 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 3,4,6,9 | 9 | 1 | 8 | 6 | 2 | | 0,52,6 | 3 | 4,9 | 0,3 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,32 | 0,6,8 | 6 | 0,2,3,6 | | 7 | | 1 | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
249438 |
Giải nhất |
31397 |
Giải nhì |
87561 |
Giải ba |
05568 79028 |
Giải tư |
44056 71703 47221 33337 49514 15079 72254 |
Giải năm |
2316 |
Giải sáu |
4031 3650 1985 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 2,3,6 | 1 | 4,6 | | 2 | 1,8 | 0,5 | 3 | 1,7,8 | 1,5 | 4 | | 8 | 5 | 02,3,4,6 | 1,5 | 6 | 1,8 | 3,9 | 7 | 9 | 2,3,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K4
|
Giải ĐB |
050445 |
Giải nhất |
42230 |
Giải nhì |
83880 |
Giải ba |
73828 62143 |
Giải tư |
21549 86449 55633 75629 86983 65667 80056 |
Giải năm |
4468 |
Giải sáu |
3095 4699 3777 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | | 1 | | | 2 | 8,9 | 3,42,8 | 3 | 0,3 | | 4 | 32,5,92 | 4,9 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 7,8 | 6,7 | 7 | 7 | 2,6 | 8 | 0,3 | 2,42,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
839549 |
Giải nhất |
06145 |
Giải nhì |
04832 |
Giải ba |
70032 89137 |
Giải tư |
15740 71786 33333 92313 26650 64189 92063 |
Giải năm |
4553 |
Giải sáu |
7934 2005 4221 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | 2 | 1 | 3,8 | 32 | 2 | 1 | 1,3,5,6 | 3 | 22,3,4,7 | 3 | 4 | 0,5,9 | 0,4,9 | 5 | 0,3 | 8 | 6 | 3 | 3 | 7 | | 1 | 8 | 6,9 | 4,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|