|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL13
|
Giải ĐB |
902975 |
Giải nhất |
22316 |
Giải nhì |
20106 |
Giải ba |
08586 83842 |
Giải tư |
07966 72945 79564 94795 63514 80681 47214 |
Giải năm |
8760 |
Giải sáu |
7386 5375 6864 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 8 | 1 | 42,6 | 4 | 2 | | | 3 | 6,8 | 12,62 | 4 | 2,5 | 4,72,9 | 5 | | 0,1,3,6 82 | 6 | 0,42,6 | | 7 | 52 | 3 | 8 | 1,62 | | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS13
|
Giải ĐB |
201090 |
Giải nhất |
96386 |
Giải nhì |
07360 |
Giải ba |
92133 67072 |
Giải tư |
43948 40917 26263 69424 81777 06824 41138 |
Giải năm |
3320 |
Giải sáu |
5930 0966 6284 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,9 | 0 | | | 1 | 5,7 | 7 | 2 | 0,42 | 3,6 | 3 | 0,3,8,9 | 22,8 | 4 | 8 | 1 | 5 | | 6,8 | 6 | 0,3,6 | 1,7 | 7 | 2,7 | 3,4 | 8 | 4,6 | 3 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV13
|
Giải ĐB |
345625 |
Giải nhất |
21398 |
Giải nhì |
71596 |
Giải ba |
24634 56440 |
Giải tư |
48995 32227 68171 27567 67655 29339 54907 |
Giải năm |
3820 |
Giải sáu |
9687 1633 2531 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7 | 3,7 | 1 | 6 | | 2 | 0,5,7 | 3,8 | 3 | 1,3,4,9 | 3 | 4 | 0 | 2,5,9 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 7 | 0,2,6,8 | 7 | 1 | 9 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 5,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
849116 |
Giải nhất |
99721 |
Giải nhì |
77521 |
Giải ba |
33814 23370 |
Giải tư |
34701 48150 94271 32629 24135 34921 11036 |
Giải năm |
3805 |
Giải sáu |
0994 1208 1942 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,1,5,8 | 0,23,4,7 | 1 | 4,6 | 4 | 2 | 13,9 | | 3 | 5,6 | 1,9 | 4 | 1,2 | 0,3 | 5 | 0 | 1,3 | 6 | | | 7 | 0,1 | 0 | 8 | | 2 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K4
|
Giải ĐB |
560330 |
Giải nhất |
23759 |
Giải nhì |
84111 |
Giải ba |
72267 34818 |
Giải tư |
04073 88719 19943 25698 09937 19399 12191 |
Giải năm |
4501 |
Giải sáu |
6984 7625 7819 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,12,9 | 1 | 12,8,92 | | 2 | 5 | 4,7 | 3 | 0,72 | 8 | 4 | 3 | 2 | 5 | 9 | | 6 | 7 | 32,6 | 7 | 3 | 1,9 | 8 | 4 | 12,5,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
481695 |
Giải nhất |
69084 |
Giải nhì |
49499 |
Giải ba |
02313 74699 |
Giải tư |
83856 91457 31231 29511 91492 66118 06618 |
Giải năm |
1237 |
Giải sáu |
9019 5133 0281 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,3,8 | 1 | 1,3,82,9 | 9 | 2 | 6 | 1,3 | 3 | 1,3,7 | 8 | 4 | | 9 | 5 | 6,7 | 2,5 | 6 | | 3,5 | 7 | | 12 | 8 | 1,4 | 1,92 | 9 | 2,5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|