|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4E2
|
Giải ĐB |
205743 |
Giải nhất |
03707 |
Giải nhì |
84115 |
Giải ba |
72020 72337 |
Giải tư |
78026 45629 39899 00582 62755 45962 87936 |
Giải năm |
3312 |
Giải sáu |
6267 4674 8388 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | | 1 | 2,5 | 1,5,6,8 | 2 | 0,62,9 | 4 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 2,5 | 22,3 | 6 | 2,7 | 0,3,6 | 7 | 4 | 8 | 8 | 2,8 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F17
|
Giải ĐB |
859373 |
Giải nhất |
08248 |
Giải nhì |
67480 |
Giải ba |
24851 07660 |
Giải tư |
27435 80292 68343 70083 81393 22634 28303 |
Giải năm |
7216 |
Giải sáu |
5525 8788 5709 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,9 | 4,5 | 1 | 6 | 9 | 2 | 5 | 0,4,7,8 9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 1,3,8 | 2,3 | 5 | 1 | 1 | 6 | 0,8 | | 7 | 3 | 4,6,8 | 8 | 0,3,8 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T4K4
|
Giải ĐB |
463685 |
Giải nhất |
93991 |
Giải nhì |
23147 |
Giải ba |
36140 99436 |
Giải tư |
02050 21625 99982 60562 33573 36066 96861 |
Giải năm |
4022 |
Giải sáu |
4822 1234 3146 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 6,9 | 1 | 2 | 1,22,6,8 | 2 | 22,5 | 7 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 0,6,7 | 2,8 | 5 | 0 | 3,4,6 | 6 | 1,2,6 | 4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 2,5 | | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D4
|
Giải ĐB |
646511 |
Giải nhất |
20073 |
Giải nhì |
74224 |
Giải ba |
91801 14381 |
Giải tư |
48566 29730 24063 29538 84419 71729 71185 |
Giải năm |
4765 |
Giải sáu |
8689 5667 9576 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1,8 | 1 | 1,9 | | 2 | 4,8,9 | 6,7 | 3 | 0,7,8 | 2 | 4 | | 6,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 3,5,6,7 | 3,6 | 7 | 3,6 | 2,3 | 8 | 1,5,9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
040789 |
Giải nhất |
67301 |
Giải nhì |
60606 |
Giải ba |
33809 37596 |
Giải tư |
00669 41496 28285 94382 31397 99068 65471 |
Giải năm |
4655 |
Giải sáu |
7500 7661 8856 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6,9 | 0,6,7 | 1 | | 8 | 2 | 5 | 6 | 3 | | | 4 | | 2,5,8 | 5 | 5,6 | 0,5,92 | 6 | 1,3,8,9 | 9 | 7 | 1 | 6 | 8 | 2,5,9 | 0,6,8 | 9 | 62,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
712233 |
Giải nhất |
42619 |
Giải nhì |
28206 |
Giải ba |
06058 17259 |
Giải tư |
58583 41491 64369 62961 00506 16819 70704 |
Giải năm |
9809 |
Giải sáu |
2300 2454 1167 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,62,9 | 6,9 | 1 | 92 | 4 | 2 | | 3,8 | 3 | 3 | 0,5 | 4 | 2 | | 5 | 4,7,8,9 | 02 | 6 | 1,7,9 | 5,6 | 7 | | 5 | 8 | 3 | 0,12,5,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|